TCTC ky 1 thang 10-2016 - page 67

TÀI CHÍNH -
Tháng 10/2016
69
cả những tên tuổi lớn lâu nay như CTCP Gang thép
Thái Nguyên hoạt động khai thác khoáng sản cũng
đều không đạt được công suất đề ra, thậm chí sụt
giảm đáng kể so với những năm trước. Từ năm 2015
đến nay, kế hoạch khai thác quặng sắt mà CTCP Gang
thép Thái Nguyên giao cho đơn vị đều giảm sâu so
với những năm trước. Đặc biệt, năm 2016, Công ty chỉ
giao kế hoạch khai thác 60 nghìn tấn quặng kích thước
từ 0-30mm, giảm tới trên 50% so với năm 2015...
phí vận chuyển quặng đã lên tới gần 500.000 đồng/tấn,
trong khi giá bán quặng cùng thời điểm là 1,1 triệu
đồng/tấn, khiến DN khai thác quặng sắt không còn
đường xoay xở.
Tại Thái Nguyên, trong năm 2016, tình hình sản
xuất kinh doanh của các DN hoạt động trong lĩnh
vực khai thác, chế biến khoáng sản, nhất là quặng sắt
gặp rất nhiều khó khăn. Nhiều DN chỉ hoạt động cầm
chừng, hoặc phải tạm dừng sản xuất. Thậm chí ngay
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP KHOÁNG SẢN TRÊN TTCK (TỶ ĐỒNG)
Mã CK
Sản phẩm chính Vốn điều lệ
(31/12/2015)
Vốn chủ sở hữu
(31/12/2015)
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ
Năm 2014
Năm 2015
Quý I/2016
BKC
Kim loại đá quý
117.377
147.913
7.900
20.694
0,16
BMC
Kim loại đá quý
123.926
195.718
21.064
12.074
0,518
DHM Kim loại đá quý
234.984
279.141
3.128
5.244
2.106
HGM Kim loại đá quý
126.000
203.462
30.080
20.619
0,632
KSA
Kim loại đá quý
934.274
978.457
27.239
0,006
1.077
KSK
Kim loại đá quý
238.880
243.997
4.168
1.639
0,498
KSS
Kim loại đá quý
494.325
368.923
3.950
-200.865
-11.845
KTB
Kim loại đá quý
402.000
3.640
LCM Kim loại đá quý
246.330
231.039
-47.980
4.308
-8.794
MIM Kim loại đá quý
34.099
22.400
0,128
-10.900
MMC
Kim loại đá quý
31.600
11.401
-6.229
-10.881
SQC
Kim loại đá quý
1.100.000
903.395
-124.912
-92.317
-29.899
BGM Than đá
245.038
467.475
0,645
2.565
0,281
MDC
Than đá
150.839
215.327
40.069
0,086
5.166
NBC
Than đá
369.991
382.818
110.962
51.298
5.504
TC6
Than đá
129.987
327.001
43.203
41.286
4.034
TCS
Than đá
149.992
268.815
4.280
17.502
2.232
TDN
Than đá
160.000
297.095
28.332
18.815
2.971
TNT
Than đá
85.000
100.137
4.848
7.113
0,545
DTVD
Than đá
420.235
450.059
93.543
56.699
2.833
THT
Than đá
136.497
249.645
40.622
25.608
3.530
ALV
Đá xây dựng
30.079
34.329
0,692
2.459
0,782
AMC
Đá xây dựng
28.500
45.792
48.822
12.261
3.340
C32
Đá xây dựng
112.000
325.687
71.804
101.287
19.645
CMI
Đá xây dựng
160.000
179.648
25.439
0,039
-4.702
CTA
Đá xây dựng
96.544
75.983
-22.365
1.314
-0,161
DHA
Đá xây dựng
151.199
325.768
15.168
44.957
8.496
FCM Đá xây dựng
410.000
564.275
24.564
21.790
7.350
KSB
Đá xây dựng
234.000
523.475
96.760
125.308
33.273
KSH
Đá xây dựng
280.535
293.855
11.257
6.809
0,200
KHB
Đá xây dựng
290.755
295.431
0,593
1.661
0,680
MIC
Đá xây dựng
55.449
44.267
-11.703
2.407
NNC
Đá xây dựng
131.523
285.407
104.250
123.446
38.073
PTB
Đá xây dựng
144.006
517.492
111.496
173.332
53.776
Nguồn: Báo cáo thường niên của các doanh nghiệp
1...,57,58,59,60,61,62,63,64,65,66 68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,...90
Powered by FlippingBook