TCTC ky 1 thang 12 - page 34

36
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng thu cân đối NSNN thực hiện tháng 11/2017 ước đạt 104,3 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu 11 tháng đạt
1.077,3 nghìn tỷ đồng, bằng 88,9% dự toán, tăng 14,5% so vơi cung ky năm 2016. Trong đo: Thu nội địa thưc
hiên thang 11 ươc đat 84,4 nghìn tỷ đồng; luy kê thu 11 thang đat 859,2 nghin ty đông, băng 86,8% dư toan, tăng
14,6% so cung ky năm 2016; Thu từ dầu thô thang 11 ươc đat 4,5 nghin ty đông, luy kê thu 11 thang đạt 42,4
nghìn tỷ đồng, bằng 110,7% dự toán, tăng 16,5% so cùng kỳ năm 2016; Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu thưc
hiên thang 11/2017 ước đạt 24,5 nghìn tỷ đồng, luy kê thu 11 thang đat 262,4 nghin ty đông, băng 92,1% dư toan,
tăng 9,3% so cung ky năm 2016.
- Tổng chi NSNN thực hiện tháng 11 ước đạt 123 nghìn tỷ đồng, luỹ kế chi 11 tháng đạt 1.136,3 nghìn tỷ đồng,
bằng 81,7% dự toán, tăng 8,3% so vơi cùng kỳ năm 2016. Trong đó: Chi đầu tư phát triển thực hiện tháng 11 ươc
đạt 32,7 nghin ty đông, luy kê chi 11 thang đat 224,6 nghìn tỷ đồng, bằng 62,9% dự toán, tăng 15% so cùng kỳ năm
2016; Chi trả nợ lai thực hiện thang 11 ươc 5,6 nghin ty đông, luy kê chi 11 tháng đạt 86,5 nghìn tỷ đồng, bằng 87,5%
dự toán, tăng 13,5% so cùng kỳ năm 2016; Chi thương xuyên thực hiện thang 11 ươc 83,4 nghin ty đông; luy kê chi
11 tháng đạt 819,3 nghìn tỷ đồng, bằng 91,4% dự toán, tăng 6,6% so cùng kỳ năm 2016.
- Tình hình huy động vốn choNSNN: Tính đến ngày 27/11/2017, tổng khối lượng huy động vốn thông qua phát
hành trái phiếu chính phủ là 220.374,7 tỷ đồng; Kỳ hạn phát hành bình quân năm 2017 là 12,56 năm, lãi suất phát
hành bình quân là 6,01%/năm, kỳ hạn còn lại của danh mục trái phiếu chính phủ là 6,62 năm.
Nguồn: Bộ Tài chính
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX TỪ 1/11/2017 ĐẾN NGÀY 30/11/2017
Tuần
1/11-3/11
6/11-10/11
13/11-17/11
20/11-24/11
27/11-30/11
VN- Index (điểm)
833,09-843,73
849,09-868,21
879,34-892,80
903,55-935,57
938,61-952,14
KLGD (cổ phiếu)
560.259.070
1.273.225.881
1.090.161.505
1.052.261.102
1.073.412.782
GTGD (Tỷ VND)
12.368,09
41.920,98
41.432,21
30.037,36
26.110,10
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 1/11/2017 ĐẾN NGÀY 30/11/2017
Tuần
1/11-3/11
6/11-10/11
13/11-17/11
20/11-24/11
27/11-30/11
HNX- Index (điểm)
103,42-104,98
104,83-106,37
106,79-108,31
108,02-110,83
111,5-114,72
KLGD (cổ phiếu)
144.727.037
189.794.518
256.727.956
289.408.070
316.741.219
GTGD (Tỷ VND)
1.697,84
2.334,6
3.387,7
3.912,8
4.257,0
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI VN30 TỪ 1/11/2017 ĐẾN NGÀY 30/11/2017
Tuần
1/11-3/11
6/11-10/11
13/11-17/11
20/11-24/11
27/11-30/11
VN30- Index (điểm)
827,66-840,04
844,73-858,55
868,11-890,01
899,31-926,31
930,90-946,55
KLGD (cổ phiếu)
175.166.003
327.993.649
425.968.884
383.997.683
297.118.860
GTGD (Tỷ VND)
6.777,57
14.362,52
29.213,00
18.712,72
13.301,32
Nguồn: HSX
1...,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33 35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,...114
Powered by FlippingBook