So ky 1 thang 2 - page 41

43
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
Tổng thu cân đối NSNN năm 2016 ước đạt khoảng 1.094 nghìn tỷ đồng, vượt 79,6 nghìn tỷ đồng (+7,8%)
so dự toán. Trong đó, thu ngân sách địa phương đạt 118,6% dự toán (tương ứng vượt 77,8 nghìn tỷ đồng),
hầu hết các địa phương đều thu đạt và vượt dự toán được giao (58/63 địa phương); thu ngân sách trung ương
không kể ghi thu, ghi chi viện trợ cho các dự án, cơ bản đạt dự toán.
Chi NSNN năm 2016 được thực hiện điều hành chặt chẽ, mặc dù có những thời điểm nguồn thu ngân sách
tập trung chậm, nhưng vẫn đảm bảo theo đúng dự toán, đáp ứng yêu cầu triển khai thực hiện các nhiệm vụ
kinh tế, chính trị của các đơn vị sử dụng ngân sách. Điều hành quản lý chặt chẽ nguồn dự phòng các cấp; tạm
giữ lại 50% dự toán chi dự phòng ngân sách trung ương và ngân sách địa phương (đối với những địa phương
dự kiến giảm thu) để chủ động xử lý khi nguồn thu NSNN giảm lớn.
Trong năm 2016, KBNN đã phát hành được 281,75 nghìn tỷ đồng trái phiếu chính phủ trên thị trường,
huy động 55 nghìn tỷ đồng từ bảo hiểm xã hội, giải ngân vốn vay ODA và vay ưu đãi khoảng 1,9 tỷ USD,
đáp ứng kịp thời các nhiệm vụ chi ngân sách theo dự toán và đầu tư các chương trình, dự án.
Nguồn: Bộ Tài chính
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX NĂM 2016
VN-Index (điểm)
Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)
Giá trị giao dịch (tỷ đồng)
Tháng 1
574,41 – 545,25
2.646.191.101
38.288,91
Tháng 2
540,56 – 559,37
1.897.730.984
32.531,71
Tháng 3
561,56 – 561,22
3.533.457.303
59.238,69
Tháng 4
558,43 – 598,37
2.667.078.979
48.723,48
Tháng 5
599,07 – 618,44
2.513.439.357
46.232,68
Tháng 6
619,86 – 632,26
2.797.782.989
52.193,60
Tháng 7
640,30 – 652,23
2.858.173.602
58.762,17
Tháng 8
848,38 – 674,63
2.710.011.890
56.668,71
Tháng 9
669,19 – 586,73
2.621.611.184
61.942,15
Tháng 10
683,05 – 675,80
2.697.212.886
51.099,97
Tháng 11
676,60 – 665,07
2.598.629.184
50.495,86
Tháng 12
666,54 – 664,87
2.890.429149
56.943,05
Nguồn: HSX
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
KINHTẾ VĨ MÔ
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ NĂM 2016 (TĂNG/GIẢM) SO VỚI NĂM 2015 (%)
Tổng sản phẩm trong nước
+6,21
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo giá so sánh năm 2010
+1,44
Chỉ số sản xuất công nghiệp
+7,5
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
+10,2
Tổng kim ngạch xuất khẩu
+8,6
Tổng kim ngạch nhập khẩu
+4,6
Khách quốc tế đến Việt Nam
+26,0
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
+15,1
Chỉ số giá tiêu dùng năm 2016 so với năm 2015
+2,66
Lạm phát cơ bản năm 2016 so với năm 2015
+1,83
Nguồn: Tổng cục Thống kê
1...,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40 42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,...66
Powered by FlippingBook