So ky 1 thang 2 - page 42

44
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX NĂM 2016
HNX-Index (điểm)
Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)
Giá trị giao dịch (tỷ đồng)
Tháng 1
79,45 – 76,87
882.207.629
8.307,78
Tháng 2
76,24 – 78.73
647.750.316
6.608,79
Tháng 3
78,96 – 79,05
1.277.509.328
13.458,77
Tháng 4
78,47 – 80,68
971.607.481
10.807,65
Tháng 5
80,67 – 81,92
943.891.548
11.154,24
Tháng 6
81,93 – 84,72
1.253.959.851
14.063,91
Tháng 7
85,15 – 83,71
1.178.615.873
11.643.69
Tháng 8
83,21 – 84,38
889.988.370
10.985,48
Tháng 9
84,04 -85,00
874.599.810
10.770,91
Tháng 10
85,35 – 82,25
877.259.687
9.494,98
Tháng 11
82,32 – 80,63
905.279.353
8.580,31
Tháng 12
81,55 – 80,12
912.085.724
9.251,26
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM NĂM 2016
UPCoM Index (điểm)
Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)
Giá trị giao dịch (tỷ đồng)
Tháng 1
50,86 – 47,37
163.625.732
2.502,92
Tháng 2
47,28 – 48,84
72.401.067
848,81
Tháng 3
49,05 – 61,39
314.079.985
5.058,49
Tháng 4
59,68 – 57,77
215.423.964
2.607,32
Tháng 5
56,89 – 56,41
144.694.079
1.768,67
Tháng 6
56,60 – 58,22
244.599.819
3.386,82
Tháng 7
58,01 – 56,54
135.779.031
2.350,06
Tháng 8
56,22 – 55,65
114.870.346
1.857,12
Tháng 9
56,32 – 57,33
136.577.186
2.105,58
Tháng 10
57,40 – 59,39
135.273.240
1.861,68
Tháng 11
59,29 – 58,11
149.870.466
3.169,84
Tháng 12
57,88 – 53,82
243.660.646
4.343,75
Nguồn: HNX
Khép lại năm 2016, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam có diễn biến khá tích cực. Chốt phiên
giao dịch cuối cùng của năm 2016, chỉ số VN-Index dừng ở mức 664,87 điểm, tăng 14,82% so với cuối năm
2015. Trong khi đó, chỉ số HNX-Index tăng nhẹ (0,2%) lên mức 80,12 điểm. Cùng với diễn biến tăng điểm
khả quan, tính thanh khoản của thị trường cũng tăng mạnh so với năm 2015. Đáng chú ý, trong năm qua có
thêm 118 doanh nghiệp đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM nâng tổng số doanh nghiệp tại sàn này
lên 408 doanh nghiệp, đồng thời đẩy vốn hóa thị trường cao gấp 4 lần so với năm 2015.
BẢNG 4: TTCK THẾ GIỚI NĂM 2016
Thị trường
Chỉ số
Ngày 4/01/2016 (điểm) Ngày 30/12/2016 (điểm)
Tăng/Giảm (%)
Mỹ
Dow Jones
17.832,99
19.762,60
+9,76%
S&P 500
2.058,20
2.238,83
+8,07%
Nasdaq
4.726,81
5.382,12
+12,18%
Anh
FTSE 100
6.547,80
7.142,80
+8,33%
Pháp
CAC 40
4.252,29
4.862,31
+12,55%
1...,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41 43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,...66
Powered by FlippingBook