So ky 1 thang 2 - page 45

TÀI CHÍNH -
Tháng 2/2017
47
XUẤT, NHẬP KHẨU
KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU THÁNG 12 VÀ CẢ NĂM 2016
Tổng kim ngạch xuất khẩu
Tổng kim ngạch nhập khẩu
Xuất siêu
Tháng 12/2016
16 tỷ USD
16,30 tỷ USD
Tăng/giảm so với cùng kỳ 2015
- 0,8%
-0,5%
Cả năm 2016
175,9 tỷ USD
173,3 tỷ USD
2,68 tỷ USD
Tăng/giảm so với cùng kỳ 2015
+ 8,6%
+ 4,6%
Nguồn: Tổng cục Thống kê
CHỈ SỐGIÁ TIÊUDÙNG
Tháng 12/2016, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng 0,23% so với tháng 11/2016, tăng 4,74% so với cùng kỳ
năm trước. Mức tăng CPI tháng 12/2016 tương đối thấp so với mức tăng CPI các tháng trong năm 2016
(trừ tháng 1/2016 CPI ổn định, tháng 7/2016 tăng 0,13% và tháng 8/2016 tăng 0,1%) và là mức tăng trung
bình so với mức tăng CPI của tháng 12 trong những năm gần đây.
HÌNH 1: DIỄN BIẾN CPI 12 THÁNG NĂM 2016 (%)
Nguồn: Tổng cục Thống kê
CPI bình quân năm 2016 tăng 2,66% so với bình quân năm trước. Đây là mức tăng tương đối thấp so với các
năm trở lại đây kể từ năm 2010-2016, trừ năm 2015; bình quân mỗi tháng CPI chỉ tăng 0,4%. CPI năm 2016 tăng ở
9/11 nhóm hàng với mức tăng như sau: Thuốc và dịch vụ y tế tăng 28,52%; Giáo dục tăng 6,31%; Nhà ở và vật liệu
xây dựng tăng 2,50%; Hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 2,36%; Đồ uống và thuốc lá tăng 2,21%; May mặc, mũ nón,
giầy dép tăng 2,11%; Hàng hóa và dịch vụ khác tăng 2,17%; Văn hóa, giải trí và du lịch tăng 1,52%; Thiết bị và đồ
dùng gia đình tăng 1,13%. 02/11 nhóm giảm: Giao thông giảm 7,31%; Bưu chính viễn thông giảm 0,66%.
2,36
2,21
2,11
2,5
1,13
28,52
-7,31
-0,66
6,31
1,52
2,17
-10 0
10 20 30 40
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Đồ uống và thuốc lá
May mặc, mũ nón, giày dép
Nhà ở và VLXD
Thiết bị và đồ dùng gia đình
Thuốc và dịch vụ y tế
Giao thông
Bưu chính viễn thông
Giáo dục
Văn hoá, giải trí và du lịch
Hàng hoá và dịch vụ khác
CPI NĂM 2016 THEO CƠ CẤU NHÓM HÀNG (% SO NĂM 2015)
Nguồn: Tổng cục Thống kê
TÌNHHÌNHĐĂNG KÝ DOANHNGHIỆP
SỐ LIỆU LŨY KẾ NĂM 2016
Thành lập mới
SốDNhoàntất
thủtụcgiảithể
Số DN tạm ngừng kinh
doanh có thời hạn
Số DN tạmngừng hoạt
động không đăng ký
hoặc chờ giải thể
SốDNquay trở
lại hoạt động
Số DN thành
lập mới
Số vốn
đăng ký
Số lao động
đăng ký
Đơn vị
tính
DN tỷ đồng lao động
DN
DN
DN
DN
110.100 891.094 1.267.964
12.478
19.917
40.750
26.689
Nguồn: Cục Phát triển doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1...,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,...66
Powered by FlippingBook