TCTC (2018) so 4 ky 1 đầy đủ - page 30

29
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
Tổng thu NSNN thực hiện tháng 3/2018 ước đạt 100,98 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thu ngân sách quy I/2018
đạt 308,48 nghìn tỷ đồng, bằng 23,4% dự toán, tăng 5,3% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó, thu nội địa
thực hiện tháng 3/2018 ước đạt 81 nghìn tỷ đồng, luỹ kế thu quy I/2018 đạt 253,1 nghìn tỷ đồng, bằng 23%
dự toán; Thu từ dầu thô thực hiện tháng 3/2018 ước 4,39 nghìn tỷ đồng, luỹ kế thu quy I/2018 đạt 13,2 nghìn
tỷ đồng, bằng 36,9% dự toán; Thu ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu thực hiện tháng 3/2018 ước 23,5
nghìn tỷ đồng, luy kê thu quy I đat 67,58 nghin ty đông, băng 23,9% dư toan.
Tổng chi NSNN thực hiện tháng 3/2018 ước đạt 109,36 nghìn tỷ đồng; lũy kế chi NSNN quy I/2018 đạt
287 nghìn tỷ đồng, bằng 18,8% dự toán. Trong đó, chi đầu tư phát triển đạt 32,3 nghìn tỷ đồng, bằng 8,1%
dự toán; Chi trả nợ lai đạt 31,4 nghìn tỷ đồng, bằng 27,9% dự toán; Chi thương xuyên đạt 222,55 nghìn tỷ
đồng, bằng 23,7% dự toán...
Công tác huy động vốn vào NSNN, tính đến ngày 28/3/2018, Kho bạc Nhà nước đã phát hành 40,408
nghìn tỷ đồng trái phiếu chính phủ, đảm bảo nguồn đáp ứng kịp thời các nhiệm vụ chi ngân sách va tra nơ
gôc tiên vay cua ngân sách trung ương theo dự toán.
Nguồn: Bộ Tài chính
Một số chỉ tiêu chủ yếu quý I năm 2018 (tăng/giảm) so với cùng kỳ năm 2017 (%)
Tổng sản phẩm trong nước
+7,38
Chỉ số sản xuất công nghiệp
+11,6
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
+9,9
Tổng kim ngạch xuất khẩu
+22,0
Tổng kim ngạch nhập khẩu
+13,6
Khách quốc tế đến Việt Nam
+30,9
Vốn đầu tư thực hiện t nguồn ngân sách nhà nước
+9,2
Chỉ số giá tiêu dùng
+2,82
Lạm phát cơ bản
+1,34
Nguồn: Tổng cục Thống kê
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Bảng 1: Giao dịch cổ phiếu tại HSX tháng 3/2018
Tuần t 01-02/03
Tuần t 05-9/03
Tuần t 12-16/03 Tuần t 19-23/03 Tuần t 26-30/03
VN- Index (điểm)
1115,79- 1121,21 1093,48- 1123,41 1126,29– 1150,19 1159,22- 1153,59 1171,22- 1174,46
KLGD (cổ phiếu)
437.469.506
1.211.711.924
1.269.446.835
1.219.039.773
1.048.152.852
GTGD (tỷ VND)
13.960,23
37.248,5
38.931,05
35.590.22
33.254,41
Nguồn: HSX
Bảng 2: Giao dịch cổ phiếu tại HNX tháng 3/2018
Tuần t 01-02/03
Tuần t 05-9/03
Tuần t 12-16/03 Tuần t 19-23/03 Tuần t 26-30/03
HNX- Index (điểm)
127,10-128,25
125,51-127,58
129,06-133,10
134,10-131,88
133,67-132,46
KLGD (cổ phiếu)
134.711.476
315.366.869
359.655.873
372.942.014
260.179.444
GTGD (tỷ VND)
2.397,46
5.615,18
5.976,24
6.837,89
4.611,48
Nguồn: HNX
1...,20,21,22,23,24,25,26,27,28,29 31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,...109
Powered by FlippingBook