TCTC (2018) so 4 ky 1 đầy đủ - page 52

TÀI CHÍNH -
Tháng 4/2018
51
hôi đông quan tri nho.
Trong bai nghiên cưu nay, các biến số phụ
thuộc gồm:
- Hiêu qua hoat đông công ty đươc đo lương dưa
trên cac chi sô vê lơi nhuân như ROA, va ROE.
- Tinh thanh khoan cua cô phiêu: Dựa trên các
nghiên cứu của Prommin (2013), hai biến bao gồm
ước tính:
+ Phi thanh khoản (ILLIQ)
Illiquidity ratio= 1/D_j ∑|Rj|/((Vol_j×P_j))
Trong đó, Dj la số ngày một tài sản đã được chi ro;
| Rj| là giá trị tuyệt đối của lợi nhuận hàng ngày; Volj
là khối lượng giao dịch hàng ngày; và Pj là tài sản báo
giá trên d ngày
+ Tỷ lệ thanh khoản (LIQRAT)
LR_i=∑_tVOL_(i,t)⁄(∑_tR_(i,t) )
Trong đó, VOLj,t là khối lượng hàng ngày, Ri,t là
lãi cổ phiếu hàng ngày, t la sô ngay giao dich trong
môt thang.
Các biến số độc lập gồm: Quy mô hội đồng quản
trị (HĐQT); Sư hiên diên cua giam đôc điêu hanh
trong HĐQT; Sự hiện diện của các giám đốc độc lập
trong HĐQT; Vai trò kép của Chủ tịch và Giám đốc
điều hành; Tần số cuộc họp HĐQT; Kiểm toán kế
toán; Sư sở hữu cua cổ đông chinh.
Mô hinh nghiên cưu tông quat:
ROAi,t or ROEi,t = β0+ β1BSi,t+ β2INDEPi,t
+ β3EXECi,t + β4DUALi,t + β5LOG(MEETi,t)
+ β6EXAUDi,t + β7INAUDi,t + β8MAJORi,t +
β9STATEi,t +β10LOG(FSIZEi,t) + β11LEVi,t +
β12LOG(AGEi,t) + εi,t
LIQRATi,t or ILLIQi,t= β0+ β1BSi,t+ β2INDEPi,t
+ β3EXECi,t + β4DUALi,t + β5LOG(MEETi,t)
+ β6EXAUDi,t + β7INAUDi,t + β8MAJORi,t +
β9STATEi,t + β10LOG(FSIZEi,t) + β11LEVi,t +
β12LOG(AGEi,t) + β13TANGi,t + β14VOLAi,t+ β15(1/
PRICEi,t) +εi,t
Phương pháp nghiên cứu
Mẫu nghiên cứu gồm 50 công ty đa đươc niêm yêt
trên Sở Giao dich chưng khoan Ha Nôi va Sở Giao
dich Chứng khoán TP. Hô Chi Minh tư năm 2012 đên
năm 2014. 50 công ty vơi 12 ngành nghề khác nhau:
Thực phẩm và đồ uống, xây dựng và xây dựng vật
chất, tiện ích, kim loại và khai thác khoáng sản, cao
su, bất động sản, năng lượng, hóa chất, hàng tiêu
dùng, khám sức khỏe, giao thông, công nghệ. Dữ liệu
cho hiệu suất cũng như tính thanh khoản được thu
thập từ các nguồn dữ liệu đa đươc công bô và báo
cáo tài chính đã được kiểm toán cung cấp trên trang
web chính thức của Công ty Chứng khoán VNDirect.
Các dữ liệu quản trị thu được từ các báo cáo hàng
năm và các báo cáo có liên quan được đăng trên trang
web của công ty.
Sau khi thu thập và xử lý số liệu, nghiên cứu sử
dụng mô hình binh phương tông quat (GLS) đê phân
tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động
cung như tinh thanh khoan cua cô phiêu.
Kết quả nghiên cứu
Mô hình Pooled OLS
Dạng tổng quát của mô hình:
Y_it=α+βX_it+ε_it; (u_i=0)
Trong đo Yi,t là biến phụ thuộc của sự quan sát
i trong khoảng thời gian t; Xi,t là biến độc lập quan
sát i trong khoảng thời gian t, α la hê sô tư do, được
cho là bất biến giữa các DN và khoảng thời gian, ui là
tac đông riêng biêt (cắt ngang hoặc thơi gian cu thê).
Mô h nh hiêu ưng cô đinh (FEM)
Công thưc cua mô hinh đươc cu thê như sau:
Y_it=(α+u_i )+βX_it+v_it
Trong đo, Yit là biến phụ thuộc của sự quan sát i
trong khoảng thời gian t; Xit là biến độc lập quan sát
i trong khoảng thời gian t, vit là sai sô và ui là hệ số
tư do cho mỗi đơn vị nghiên cứu.
Mô hình hiêu ưng ngẫu nhiên (REM)
Công thưc cua mô hinh đươc cu thê như sau:
Y_it=α+βX_it+(u_i+v_it)
Trong đó, ui là hiệu ứng ngẫu nhiên cụ thể cho cá
nhân (nhóm) hoặc khoảng thời gian mà không được
bao gồm trong phương trinh hồi quy.
Kiêm tra thư nghiêm hiêu ưng cô đinh.
Phương trinh kiêm đinh:
F=(((R_FEM^2-R_Pooled^2))⁄((n-1)))/(((1-R_
FEM^2))⁄((n×t-n-k)))
Trong đó, t là tổng số thơi gian quan sát (tháng), n
= số lượng các đơn vị nhóm (các DN), và k = số biến
hồi quy không bao gồm hê sô tư do trong mô hình.
Nếu giả thuyết bị bác bỏ (ít nhất một nhóm/hê
sô thơi gian cu thê không băng 0). Có ảnh hưởng
cô định đáng kể hoặc tăng đáng kể goodness-of-fit
trong mô hình hiệu ứng cố định. Vì vậy, mô hình
hiệu ứng cố định là tốt hơn so với các phương pháp
pooled OLS.
Phương phap Hausman (so sanh với phương phap hiêu
ưng cô đinh va hiêu ưng ngẫu nhiên)
Gia thuyêt:
H0: Cov(u_i,X_it )=0 (Không co sư tương quan
giưa biên giai thich va thanh phân ngâu nhiên)
H1: Cov(u_i,X_it )≠0 (Co sư tương quan giưa biên
1...,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51 53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,...109
Powered by FlippingBook