TCTC (2018) so 5 ky 1 đầy đủ - page 32

TÀI CHÍNH -
Tháng 5/2018
31
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦ
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP THÁNG 4/2018
Kỳ hạn
trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Giá trị gọi
thầu (đồng)
Giá trị đăng
ký (đồng)
Giá trị trúng
thầu (đồng)
Vùng lãi suất đặt
thầu (%/năm)
Vùng lãi suất trúng
thầu (%/năm)
5 năm
5
2.900.000.000.000 9.405.000.000.000 455.000.000.000
2,97 –5,2
2,97 – 2,97
7 năm
2
2.500.000.000.000 6.600.000.000.000 400.000.000.000
3,43 – 4,5
3,43 – 3,43
10 năm
7
6.250.000.000.000 13.490.000.000.000 2.050.000.000.000
4,0 – 5,2
4,05 – 4,1
15 năm
6
5.250.000.000.000 10.600.000.000.000 2.450.000.000.000
4,4 – 5,7
4,45 - 4,47
20 năm
2
2.000.000.000.000 2.915.000.000.000 500.000.000.000
5,1 – 5,7
5,1 - 5,12
30 năm
1
1.000.000.000.000 1.100.000.000.000 200.000.000.000
5,42 – 6,2
5,42 – 5,42
Tổng
23 19.900.000.000.000 44.110.000.000.000 6.055.000.000.000
Nguồn: HNX
Tháng 4/2018, Sở GDCK Hà Nội tổ chức 23 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 6.055 tỷ đồng trái
phiếu, giảm 45% so với tháng 3/2018. Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 2,97%/năm, 7 năm
là 3,43%/năm, 10 năm nằm trong khoảng 4,05-4,10%/năm, 15 năm trong khoảng 4,45-4,47%/năm 20 năm
trong khoảng 5,10-5,12%/năm, 30 năm là 5,42%/năm.
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP THÁNG 4/2018
STT
Kỳ hạn còn lại
Khối lượng giao dịch
Giá trị giao dịch (đồng)
Vùng lợi suất
1 1 tháng
200.000
21.665.200.000
2.4934 - YTM – 2.4934
2 6 tháng
500.000
54.165.500.000
2.901 - YTM – 2.901
3 9 tháng
54.984.000
5.857.232.185.000
2.0194 - YTM – 2.5497
4 12 tháng
72.355.439
7.726.362.859.690
2.0499 - YTM – 2.5506
5 2 năm
91.000.000
10.425.349.000.000
2.3198 - YTM – 3.2603
6 3 năm
215.530.000
24.808.123.070.000
2.5999 - YTM – 3.3688
7 3 - 5 năm
27.620.000
3.173.099.110.000
2.9001 - YTM – 4.6862
8 5 năm
136.400.000
14.556.678.000.000
3.03 - YTM – 4.2151
9 5 - 7 năm
23.310.000
2.786.769.620.000
3.5 - YTM – 4.9603
10 7 năm
12.940.000
1.387.996.920.000
3.4001 - YTM – 4.1999
11 7 - 10 năm
10.000.000
1.118.531.000.000
4.1 - YTM – 5.4001
12 10 năm
65.000.000
7.643.027.000.000
4.1499 - YTM – 5.0001
13 10 - 15 năm
54.170.000
6.759.426.090.000
5.2 - YTM – 6.7499
14 15 năm
17.748.140
2.074.172.301.080
4.6468 - YTM – 5.0
15 15 - 20 năm
22.705.000
2.791.438.715.000
4.9416 - YTM – 6.8465
16 20 năm
33.000.000
3.555.016.500.000
5.1476 - YTM – 5.65
17 25-30 năm
141.974.000
19.388.137.287.200
5.3994 - YTM – 6.515
18 30 năm
21.895.000
2.792.336.250.000
5.3883 - YTM – 5.9
Tổng
1.002.332.479
116.919.526.607.970
*YTM: Lãi suất đáo hạn
Nguồn: HNX
Trên thị trường TPCP thứ cấp tháng 4/2018, tổng khối lượng giao dịch theo phương thức thông thường
đạt hơn 1 tỷ trái phiếu, tương đương với hơn 116,9 nghìn tỷ đồng, giảm 4,1% về giá trị so với tháng 3/2018.
Khối lượng giao dịch theo phương thức mua bán lại đạt hơn 1,34 tỷ trái phiếu, tương đương với hơn 140,2
nghìn tỷ đồng, giảm 5,7% về giá trị so với tháng 3/2018.
1...,22,23,24,25,26,27,28,29,30,31 33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,...109
Powered by FlippingBook