Page 115 - 2018.08 K1

Basic HTML Version

114
DIỄN ĐÀN KHOA HỌC
42% trong tổng số DN được nghiên cứu. Như vậy,
ngày càng có ít DN đầu tư thêm TSDH và đa số các
DN có xu hướng sử dụng ít TSDH hơn hoặc không
thay đổi cơ cấu các loại tài sản trong DN.
Về đầu tư tài sản của DNNVV
tiểu vùng Tây Bắc phân loại theo loại hình DN
Số liệu Bảng 4 cho thấy, các DN thuộc loại hình
công ty cổ phần (CTCP) có quy mô SXKD bình quân
là lớn nhất, các DN thuộc loại hình công ty TNHH
có quy mô SXKD bình quân nhỏ nhất nhưng không
chênh lệch nhiều so với DN tư nhân (DNTN). Chỉ
tiêu tổng tài sản bình quân của các loại hình DN
đều tăng qua các năm cho thấy các DN đều có xu
hướng mở rộng quy mô SXKD và quy mô TSDH
bình quân hàng năm
của các DN đều gia
tăng trong những
năm gần đây. Các DN
loại hình CTCP có quy
mô SXKD lớn nhất
và cũng đầu tư nhiều
TSDH nhất, biểu hiện
là quy mô TSDH của
loại hình DN này qua
các năm luôn cao hơn so với các loại hình DN khác.
Trong khi đó, mặc dù quy mô SXKD bình quân cao
hơn loại hình công ty TNHH nhưng các DNTN vẫn
đầu tư ít TSDH nhất.
Tỷ trọng TSDH trong tổng tài sản bình quân của
các DN đều dưới 50% cho thấy các DN chủ yếu đầu tư
TSNH. Kết quả này đồng nhất với kết quả trên phân
loại theo quy mô DN. Công ty TNHH có quy mô đầu
tư SXKD hàng năm thấp nhất nhưng tỷ trọng TSDH
trong tổng tài sản bình quân lại cao nhất so với các loại
hình DN khác.
Tỷ trọng nợ trong tổng nguồn vốn của các DN đều
trên 50% cho thấy các DN đều sử dụng nợ vay nhiều
hơn vốn chủ sở hữu. Kết quả này cũng phù hợp với
kết quả phân loại theo quy mô DN. Điều này chứng
BẢNG 3: THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG DNNVV TÂY BẮC ĐẦU TƯ TÀI SẢN HÀNG NĂM
Năm
DN đầu tư tài
sản tăng
DN đầu tư tài sản
giảm và không đổi
DN tăng TSDH/
Tổng tài sản
DN giảm, không đổi
TSDH/ Tổng tài sản
Số DNNVV
(DN)
Tỷ trọng
(%)
Số DNNVV
(DN)
Tỷ trọng
(%)
Số DNNVV
(DN)
Tỷ trọng
(%)
Số DNNVV
(DN)
Tỷ trọng
(%)
2013
392
69,5
172
30,5
219
38,83
345
61,17
2014
359
63,65
205
36,35
235
41,67
329
58,33
2015
348
61,7
216
38,3
228
40,43
336
59,57
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra DN hàng năm của Cục Thống kê các tỉnh Tây Bắc
BẢNG 4: ĐẦU TƯ TÀI SẢN HÀNG NĂM CỦA DNNVV TIỂU VÙNG TÂY BẮC PHÂN LOẠI THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ (TRIỆU ĐỒNG, %)
Chỉ
tiêu
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
CTCP DNTN Công ty
TNHH CTCP DNTN Công ty
TNHH CTCP DNTN Công ty
TNHH CTCP DNTN Công ty
TNHH
Tài sản
16.980,02 11.729,72 10.777,76 19.851,39 12.733,75 12.686,85 21.411,35 13.772,99 13.442,67 22.897,01 15.136,19 14.574,12
Tài sản
ngắn
hạn
11.814,22 8.291,23 6.578,49 13.982,14 9.085,82 8.223,51 14.668,22 9.843,37 8.643,54 15.511,96 10.798,36 9.585,06
Tài sản
dài
hạn
5.244,55 3.438,49 4.199,27 5.869,25 3.643,55 4.463,34 6.743,13 3.929,62 4.799,13 7.385,06 4.337,83 4.989,07
Tài sản
dài
hạn/
Tổng
tài sản
30,89
29,31
38,96
29,57
28,61
35,18
31,49
28,53
35,7
32,25
28,66
34,23
Nợ
phải
trả
10.104,8 7.820,96 5.981,53 12.408,37 8.176,56 7.055,77 12.750,56 8.778,87 7.480,58 13.578,13 9.705,72 8.171,23
Nợ/
Tổng
tài sản
59,51
66,68
55,5
62,51
64,21
55,62
59,55
63,74
55,65
59,3
64,12
56,07
Vốn
chủ sở
hữu
6.942,58 3.984,69 4.854,05 7.443,02 4.628,3 5.631,08 8.746,37 4.994,12 5.997,88 9.318,89 5.430,47 6.402,9
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra DN hàng năm của Cục Thống kê các tỉnh vùng Tây Bắc