Page 115 - 2018.08 K1
P. 115
DIỄN ĐÀN KHOA HỌC
BẢNG 3: THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG DNNVV TÂY BẮC ĐẦU TƯ TÀI SẢN HÀNG NĂM bình quân hàng năm
DN đầu tư tài DN đầu tư tài sản DN tăng TSDH/ DN giảm, không đổi của các DN đều gia
sản tăng giảm và không đổi Tổng tài sản TSDH/ Tổng tài sản
Năm tăng trong những
Số DNNVV Tỷ trọng Số DNNVV Tỷ trọng Số DNNVV Tỷ trọng Số DNNVV Tỷ trọng năm gần đây. Các DN
(DN) (%) (DN) (%) (DN) (%) (DN) (%) loại hình CTCP có quy
2013 392 69,5 172 30,5 219 38,83 345 61,17 mô SXKD lớn nhất
2014 359 63,65 205 36,35 235 41,67 329 58,33 và cũng đầu tư nhiều
2015 348 61,7 216 38,3 228 40,43 336 59,57 TSDH nhất, biểu hiện
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra DN hàng năm của Cục Thống kê các tỉnh Tây Bắc là quy mô TSDH của
loại hình DN này qua
42% trong tổng số DN được nghiên cứu. Như vậy, các năm luôn cao hơn so với các loại hình DN khác.
ngày càng có ít DN đầu tư thêm TSDH và đa số các Trong khi đó, mặc dù quy mô SXKD bình quân cao
DN có xu hướng sử dụng ít TSDH hơn hoặc không hơn loại hình công ty TNHH nhưng các DNTN vẫn
thay đổi cơ cấu các loại tài sản trong DN. đầu tư ít TSDH nhất.
Về đầu tư tài sản của DNNVV Tỷ trọng TSDH trong tổng tài sản bình quân của
tiểu vùng Tây Bắc phân loại theo loại hình DN các DN đều dưới 50% cho thấy các DN chủ yếu đầu tư
TSNH. Kết quả này đồng nhất với kết quả trên phân
Số liệu Bảng 4 cho thấy, các DN thuộc loại hình loại theo quy mô DN. Công ty TNHH có quy mô đầu
công ty cổ phần (CTCP) có quy mô SXKD bình quân tư SXKD hàng năm thấp nhất nhưng tỷ trọng TSDH
là lớn nhất, các DN thuộc loại hình công ty TNHH trong tổng tài sản bình quân lại cao nhất so với các loại
có quy mô SXKD bình quân nhỏ nhất nhưng không hình DN khác.
chênh lệch nhiều so với DN tư nhân (DNTN). Chỉ Tỷ trọng nợ trong tổng nguồn vốn của các DN đều
tiêu tổng tài sản bình quân của các loại hình DN trên 50% cho thấy các DN đều sử dụng nợ vay nhiều
đều tăng qua các năm cho thấy các DN đều có xu hơn vốn chủ sở hữu. Kết quả này cũng phù hợp với
hướng mở rộng quy mô SXKD và quy mô TSDH kết quả phân loại theo quy mô DN. Điều này chứng
BẢNG 4: ĐẦU TƯ TÀI SẢN HÀNG NĂM CỦA DNNVV TIỂU VÙNG TÂY BẮC PHÂN LOẠI THEO HÌNH THỨC PHÁP LÝ (TRIỆU ĐỒNG, %)
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Chỉ
tiêu CTCP DNTN Công ty CTCP DNTN Công ty CTCP DNTN Công ty CTCP DNTN Công ty
TNHH TNHH TNHH TNHH
Tài sản 16.980,02 11.729,72 10.777,76 19.851,39 12.733,75 12.686,85 21.411,35 13.772,99 13.442,67 22.897,01 15.136,19 14.574,12
Tài sản
ngắn 11.814,22 8.291,23 6.578,49 13.982,14 9.085,82 8.223,51 14.668,22 9.843,37 8.643,54 15.511,96 10.798,36 9.585,06
hạn
Tài sản
dài 5.244,55 3.438,49 4.199,27 5.869,25 3.643,55 4.463,34 6.743,13 3.929,62 4.799,13 7.385,06 4.337,83 4.989,07
hạn
Tài sản
dài
hạn/ 30,89 29,31 38,96 29,57 28,61 35,18 31,49 28,53 35,7 32,25 28,66 34,23
Tổng
tài sản
Nợ
phải 10.104,8 7.820,96 5.981,53 12.408,37 8.176,56 7.055,77 12.750,56 8.778,87 7.480,58 13.578,13 9.705,72 8.171,23
trả
Nợ/
Tổng 59,51 66,68 55,5 62,51 64,21 55,62 59,55 63,74 55,65 59,3 64,12 56,07
tài sản
Vốn
chủ sở 6.942,58 3.984,69 4.854,05 7.443,02 4.628,3 5.631,08 8.746,37 4.994,12 5.997,88 9.318,89 5.430,47 6.402,9
hữu
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra DN hàng năm của Cục Thống kê các tỉnh vùng Tây Bắc
114