TCTC (2018) ky 1 thang 3 (e-paper) - page 71

72
NGHIÊN CỨU - TRAO ĐỔI
Có 1388 (chi tiết theo lọai thuế được miễn giảm
phải thu).
VI) Trường hợp DN không thoái thu mà để số
thuế được miễn giảm đã nộp này trừ vào số thuế
phải nộp của các kỳ tiếp theo thì sau khi tính ra số
thuế phải nộp ở kỳ đó, ghi:
Nợ 333 (3331, 3334,…) (giảm thuế phải nộp).
Có 1388 (chi tiết theo lọai thuế được miễn giảm
phải thu).
Kết luận
Thông qua quá trình liên tục nghiên cứu từ hệ
thống các luật, nghị định, thông tư hướng dẫn hiện
hành liên quan đến chính sách thuế GTGT, thuế
TNDN và chế độ kế toán DN hiện hành, đến việc
khảo sát thực tế công tác kế toán các DNNVV, kết
quả thu được cho mục tiêu nghiên cứu cụ thể như
sau: Việc sử dụng tài khoản chi tiết 1388 vẫn đảm bảo
nguyên tắc của kế toán vì 1388 là tài khoản chi tiết của
Tài khoản 138 nên nó phản ánh số phải thu từ việc
được miễm giảm thuế là phù hợp. Trong khi đó, việc
hạch toán theo đề xuất của bài viết giúp phân định
được các khoản: Thuế GTGT và thuế TNDN được
miễn giảm với thuế GTGT và thuế TNDN nộp dư.
Đồng thời, giúp cho công tác lập báo cáo thuế GTGT,
thuế TNDN không bị nhầm lẫn giữa các khoản thuế
với nhau. Điều này cũng đồng nghĩa giúp tránh tình
trạng thất thu thuế hoặc mất thời gian của cơ quan
quản lý nhà nước trong việc thanh tra, xử lý vấn đề
miễn giảm thuế cho DN.
Nghiên cứu cũng cho thấy, khi DN sử dụng
các giải pháp này để hạch toán kế toán các nghiệp
vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến miễn
giảm thuế GTGT và thuế TNDN sẽ giúp công tác
kế toán của DN dễ dàng hơn trong việc hạch toán,
quản lý, theo dõi và lập báo cáo kế toán liên quan.
Đặc biệt, nếu DN sử dụng mô hình kế toán Excel
để tin học hoá công tác kế toán thì việc hạch toán
này sẽ giúp hỗ trợ nâng cao khả năng ứng dụng
của mô hình hiện nay.
Tài liệu tham khảo:
1. Quốc hội (2015), Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;
2. Chính phủ (2013), Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế GTGT;
3. Bộ Tài chính (2013), Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 hướng
dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013;
4. Bộ Tài chính (2015), Thông tư số 193/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 hướng dẫn thi hành
Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/N-CP ngày 18/12/2013;
5. Bộ Tài chính (2016), Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 hướng
dẫn chế độ kế toán DN vừa và nhỏ;
6. Đặng Văn Sáng, Bùi Văn Dương, Võ Văn Nhị (2013), Sách Thực hành sổ sách
kế toán, Báo cáo Tài chính và Báo cáo Thuế GTGT trên Excel. NXB Thống kê;
7. Vũ Thị Thảo(2017), Nâng cao chất lượng thông tin kế toán trong quá trình hội
nhập, Tạp chí Tài chính Kỳ 1 tháng 3/2017;
8. ThS. Đặng Văn Sáng(2013), Sách Thực hành sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo
cáo thuế GTGT trên Excel. NXB Thống kê;
9. ThS. Đặng văn Sáng(2010), Sách Thực hành sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo
cáo thuế GTGT theo phương pháp thủ công, NXB Thống kê.
Hạch toán theo đề xuất của bài viết gi p phân
định được các khoản: Thuế GTGT và thuế
TNDN được miễn giảm với thuế GTGT và thuế
TNDN nộp dư. Đồng thời, gi p cho công tác
lập báo cáo thuế GTGT, thuế TNDN không bị
nhầm lẫn giữa các khoản thuế với nhau. Qua
đó, gi p tránh tình trạng thất thu thuế hoặc
mất thời gian của cơ quan quản lý nhà nước
trong thanh tra, xử lý miễn giảm thuế cho DN.
711
333(3334)
821
IIIb
Ib
333(3331)
111, 112, 131…
IIIa
Ia
138(1388)
IV
V
333(3331, 3334)
VI
Sơ đồ 2: Sơ đồ kế toán thuế GTGT và TNDN
được miễn giảm sau khi hoàn thiện
Nguồn: Nghiên cứu của tác giả
Diễn giải sơ đồ 2:
Ia) Thuế GTGT phải nộp phát sinh.
Ib) Thuế TNDN phải nộp phát sinh.
IIIa) Thuế GTGT được miễn giảm trừ vào thuế
GTGT phải nộp.
IIIb) Thuế TNDN được miễn giảm trừ vào thuế
TNDN phải nộp.
IV) Thuế GTGT, TNDN đã nộp, nay được miễn
giảm phải thu.
V) Nhận được tiền miễn giảm thuế GTGT, TNDN
đã nộp trước đó.
VI) Thuế GTGT đã nộp được miễn giảm trừ vào số
thuế phải nộp ở kỳ sau.
II) Trường hợp DN nhận được quyết định miễn
giảm thuế TGTGT và thuế TNDN trước khi tính và
hạch toán thuế: Không tính và hạch toán thuế TGTGT
và thuế TNDN phải nộp.
1...,61,62,63,64,65,66,67,68,69,70 72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,...123
Powered by FlippingBook