TCTC ky 2 thang 7-2016 - page 30

28
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ngân h ng c nh hưởng tới hi u
suất ho t động của ngân h ng.
Trong đ , nh hưởngm nh nhất
v thuận chi u l Quy mô của
HĐQT, sau đ l n lư t l c c yếu
tố nh hưởng yếu hơn v ngư c
chi u l Thời gian ho t động, C
đông lớn v số lư ng th nh viên
HĐQT độc lập. Xuất ph t t
những kết qu trên, b i viết đưa
ra một số khuyến nghị sau:
Một là,
nên gia tăng số
lư ng th nh viên HĐQT ở c c
ngân h ng ho t động yếu kém
m c số lư ng th nh viên
HĐQT thấp. Đi u n y sẽ h n
chế bớt nh hưởng tiêu c c
của c c c đông lớn tới hi u
suất ho t động của c c ngân h ng.
Hai là,
nên h n chế bớt số lư ng th nh viên
HĐQT độc lập hoặc tăng cường s minh b ch thông
tin giữa những người đi u h nh v HĐQT, đồng
thời tăng tr nh độ, kiến thức v ngân h ng cho c c
th nh viên HĐQT. Đi u n y sẽ l m tăng kh năng
qu n trị v ra c c quyết định ch nh x c.
Ba là,
nên tăng cường c ch ng m c v cẩn trọng
số lư ng th nh viên c tu i đời còn trẻ, th nh viên l
nữ giới trong HĐQT. Hi n nghiên cứu chưa t m thấy
mối quan h giữa kinh nghi m v giới t nh nh hưởng
tới hi u suất ho t động của ngân h ng, mặc d nhi u
nghiên cứu trước đ cho r ng, c nh hưởng, nhưng
chưa th c s chắc chắn l nh hưởng tốt ho n to n
trong 100% số trường h p, v vậy s thay đ i n y nên
mang t nh thử nghi m v ch ng m c.
Tài liệu tham khảo:
1. Berger, Allen N. & Clarke, George R. G. & Cull, Robert & Klapper, Leora &
Udell, Gregory F., 2005. “Corporate governance and bank performance:
a joint analysis of the static, selection, and dynamic effects of domestic,
foreign, and state ownership,” Policy Research Working Paper Series 3632,
The World Bank;
2. Adegbemi B.O Onakoya (2010), Corporate governance and bank
performance, a pooled study of selected banks in Nigeria, European
Scientific Journal December edition vol.8, No.28 ISSN: 1857 – 7881 (Print)
e - ISSN 1857- 7431;
3. Adams, Renée B., 2010. Governance at banking institutions. In Baker, H.
Kent and Ronald Anderson (eds.), Corporate Governance, Wiley & Sons,
Hoboken, NJ;
4. Dao Thi Thanh Binh and Hoang Thi Huong Giang (2012) Corporate
governance and Performance in Vietnamese Commercial Banks, Journal of
Economics and Development Vol. 14, No.2, August 2012, pp. 72 - 95 ISSN
1859 0020.
HĐQT độc lập với hi u suất ho t động của ngân
h ng, đây l một kết luận kh th vị. Ở c c nước
ph t tri n, số lư ng th nh viên HĐQT độc lập mang
t nh chất l m tăng kh năng minh b ch h a l mphân
t ch giữa hai chức năng qu n lý v qu n trị, qua đ
l m tăng hi u qu ho t động. Ở Vi t Nam th ngư c
l i, th nh viên HĐQT độc lập l i c n trở ho t động
của ngân h ng, xuất ph t t vi c ph n lớn họ không
c chuyên môn v ngân h ng, đồng thời thông tin
trong ngân h ng Vi t Nam c t nh minh b ch kém
nên c th dẫn đến những th nh viên HĐQT n y
thường t c động, hoặc chỉ đ o ra những quyết định
không c l i cho ho t động của ngân h ng.
Gi thuyết H6, Sig = 0.029, β = -0.230, kết luận: C
s liên h ngư c chi u giữa yếu tố c s tham gia của
c đông lớn tới hi u suất ho t động của ngân h ng.
Kết luận n y tr ng với nghiên cứu th c nghi m v
c đông lớn của Shleifer v Vishny (1997). Nguyên
nhân c th xuất ph t t những l m d ng quy n l c
hoặc s qu n lý h khắc của c đông lớn nh hưởng
tiêu c c tới kết qu ho t động của ngân h ng.
Ngo i ra, theo t c gi , hi u suất ho t động của
ngân h ng còn chịu t c động của yếu tố thời gian
ho t động (Sig = 0.025,β = -0.384) nhưng l t c động
ngư c chi u, đi u n y ph n nh c c ngân h ng
th nh lập sớm thường l ngân h ng của nh nước,
thường chậm ch p trong ph n ứng trước c c biến
đ i của ho t động s n xuất kinh doanh
Kết luận và khuyến nghị
Qua nghiên cứu phân t ch t i 16 ngân h ng thương
m i c ph n ở Vi t Nam, t c gi đã t m ra mối quan h
giữa c c yếu tố: Quy mô HĐQT, Số lư ng th nh viên
HĐQT độc lập; C đông lớn; Thời gian ho t động của
BẢNG 2: HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t
Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error
Beta
Tolerance VIF
(Constant)
3.709
.649
5.715 .000
Co-Boadsize
.325
.080
.383
4.065 .000 .677 1.478
Co-Gender
.040
.105
.039
.386 .700 .590 1.694
Co-Edu
-.173
.105
-.161
-1.647 .102 .629 1.589
Co-BoadAge
.031
.080
.035
.388 .699 .745 1.341
Co-OutDir
-.214
.095
-.205
-2.238 .027 .715 1.399
Co-Block
-.576
.261
-.230
-2.204 .029 .552 1.812
Co-FirmSize
-.172
.162
-.156
-1.061 .291 .278 3.597
Co-FirmAge
-.338
.149
-.384
-2.274 .025 .211 4.738
Co-State
.607
.529
.217
1.147 .254 .168 5.955
Nguồn: Tính toán của tác giả
1...,20,21,22,23,24,25,26,27,28,29 31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,...102
Powered by FlippingBook