27
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng cân đối thu NSNN thực hiện tháng 5/2015 ước đạt 61,5 nghìn tỷ đồng; lũy kế 5 tháng đầu năm
2015 thu NSNN thực hiện ước đạt 380,76 nghìn tỷ đồng, bằng 41,8% dự toán, tăng 7,9% so với cùng kỳ năm
2014. Trong đó: Thu nội địa thực hiện tháng 5 ước đạt 42,4 nghìn tỷ đồng, bằng 69% mức thực hiện tháng
trước; lũy kế thu 5 tháng ước đạt 283,19 nghìn tỷ đồng, bằng 44,3% dự toán, tăng 16,3% so cùng kỳ năm
2014; Thu từ dầu thô tháng 5 ước đạt 5,3 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 6% so với tháng trước, lũy kế thu 5
tháng ước đạt 30,3 nghìn tỷ đồng, bằng 32,6% dự toán, giảm 34% so cùng kỳ năm 2014; Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu tháng 5 ước đạt 21 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 5% so với tháng trước, lũy kế thu 5 tháng
ước đạt 66 nghìn tỷ đồng, bằng 37,7% dự toán, tăng 6,5% so cùng kỳ năm 2014.
- Tổng chi NSNN thực hiện tháng 5/2015 ước đạt 90,7 nghìn tỷ đồng; luỹ kế chi 5 tháng ước đạt 455,6
nghìn tỷ đồng, bằng 39,7% dự toán, tăng 8,9% so cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Chi đầu tư phát triển thực
hiện tháng 5 ước đạt 14,5 nghìn tỷ đồng; luỹ kế chi 5 tháng đạt 72,98 nghìn tỷ đồng, bằng 37,4% dự toán,
tăng 8,8% cùng kỳ năm 2014; Chi trả nợ và viện trợ: thực hiện tháng 5 ước đạt 12,16 nghìn tỷ đồng; luỹ kế
chi 5 tháng đạt 64,87 nghìn tỷ đồng, bằng 43,2% dự toán, tăng 23,5% so cùng kỳ năm 2014; Chi phát triển các
sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính thực hiện tháng 5 ước đạt 63,2 nghìn
tỷ đồng, luỹ kế chi 5 tháng đạt 313,9 nghìn tỷ đồng, bằng 40,9% dự toán, tăng 5,1% so cùng kỳ năm 2014.
- Lũy kế huy động vốn đến thời điểm 31/5/2015 là 72,9 nghìn tỷ đồng (trong đó kỳ hạn 5 năm chiếm
57,91%, kỳ hạn 10 năm chiếm 15,32% (kỳ hạn 15 năm chiếm 26,77%), đạt 29,17% kế hoạch cả năm. Kỳ hạn
vay trung bình năm 2015 đến thời điểm 29/5/2015 là 8,44 năm.
Nguồn: Bộ Tài chính
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX 4/5/2015 ĐẾN NGÀY 29/5/2015
Tuần từ
4/5 – 8/5
11/5 – 15/5
18/5 – 22/5
25/5 – 29/5
VN-Index (điểm)
545,08 - 554,51
551,67 - 537,44
528,95 - 561,82
563 - 569,56
KLGD (cổ phiếu)
461.747.174
410.196.939
559.348.644
653.819.323
GTGD (tỷ VND)
7.117,75
6.213,29
8.575,64
9.670,67
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 4/5/2015 ĐẾN NGÀY 29/5/2015
Tuần từ
4/5 – 8/5
11/5 – 15/5
18/5 – 22/5
25/5 – 29/5
HNX-Index (điểm)
79,95 - 80,29
79,76 - 78,21
76,51 - 79,55
80,25 - 83,23
KLGD (cổ phiếu)
216.210.767
188.869.414
248.584.373
288.950.843
GTGD (tỷ VND)
2.400,72
2.181,78
2.726,52
3.106,95
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM TỪ 4/5/2015 ĐẾN NGÀY 29/5/2015
Tuần từ
4/5 – 8/5
11/5 – 15/5
18/5 – 22/5
25/5 – 29/5
UPCoM-Index (điểm)
61,9 - 62,1
61,15 - 60,04
59,25 - 60,66
60,5 - 61,25
KLGD (cổ phiếu)
6.507.938
8.681.840
21.669.347
10.456.134
GTGD (tỷ VND)
89,06
143,24
374,08
107,89
Nguồn: HNX