TÀI CHÍNH -
Tháng 6/2016
71
hàng hóa, vật tư nông nghiệp; đáp ứng nhu cầu về
tưới tiêu cho sản xuất. Đồng thời, cũng cần phải
chú trọng hơn đến việc thiết kế đồng ruộng đảm
bảo chống xói mòn bảo vệ ruộng đất.
Thứ tư,
đưa các giống mới năng suất, chất lượng cao
vào sản xuất, sử dụng các công cụ sản xuất hiện đại.
Thứ năm,
nâng cao trình độ hiểu biết khoa học kỹ
thuật và sự nhạy bén về thị trường cho nhân dân.
Thứ sáu,
tiến hành rà soát, điều chỉnh các
chương trình, đề án phát triển nông nghiệp đã có
cho phù hợp. Chú trọng vùng sản xuất hàng hóa
trọng điểm, gắn quy hoạch vùng sản xuất với chế
biến và quy hoạch xây dựng kết cấu hạ tầng.
Tài liệu tham khảo:
1. Đoàn Công Quỳ (2008), Bài giảng Phương pháp toán tối ưu trong quy
hoạch sử dụng đất, bản dành cho cao học, Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
2. Nguyễn Hải Thanh (2000), Một số phương pháp giải bài toán tối ưu đa
mục tiêu, Kết quả nghiên cứu khoa học trường Đại học Nông nghiệp I -
Quyển 4, NXB Nông nghiệp, Hà Nội;
3. UBND huyện Mường Khương (2010), Phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 – 2015) huyện
Mường Khương.
BẢNG 2: TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ KINH TẾ CÁC KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
TT Các kiểu s dụng đất
Giá trị sản
xuất (triệu
đồng)
Chi phí trung
gian (triệu
đồng)
Lao
động
(công)
Giá trị gia
tăng (triệu
đồng)
Giá trị sản
xuất/Lao động
(1.000 đồng)
Giá trị gia tăng
/Lao động
(1.000 đồng)
Hiệu quả
đồng vốn
(lần)
1 Lúa xuân - Lúa mùa
68,51
29,00
800
39,51
85,64
49,39
1,36
2 Lúa nương
27,86
12,16
310
15,70
89,87
50,64
1,29
3 Đậu tương – Lúa
mùa - Cải bắp
116,23
47,96
1.290
68,27
90,10
52,92
1,42
4 Lúa xuân - Đậu tương
55,18
20,70
840
34,48
65,69
41,04
1,67
5 Lúa xuân – Lúa
mùa – Rau các loại
143,96
66,35
1.450
77,61
99,29
53,53
1,17
6 Ngô – Lúa mùa
– Rau các loại
127,64
62,04
1.590
65,61
80,28
41,26
1,06
7 Đậu tương - Lúa
mùa - Khoai lang
101,11
37,42
1.255
63,69
80,57
50,75
1,70
8 Ngô xuân - Ngô hè thu
43,51
19,31
1.115
24,20
39,02
21,70
1,25
9 Ngô xuân - Đậu tương
38,86
16,39
980
22,47
39,65
22,93
1,37
10 Rau các loại - Khoai tây
149,83
69,54
1.096
80,30
136,71
73,26
1,15
11 Lạc xuân - Rau các loại
113,11
59,24
1.195
53,87
94,65
45,08
0,91
12 Khoai lang - Khoai sọ
104,60
44,22
930
60,37
112,47
64,92
1,37
13 Dứa
79,28
36,65
690
42,64
114,90
61,79
1,16
14 Chuối
163,39
53,13
720
110,26
226,93
153,14
2,08
15 Quýt
58,49
38,75
620
19,74
94,34
31,84
0,51
16 Cây ăn quả còn lại
92,75
28,58
575
64,17
161,30
111,60
2,25
17 Chè
53,23
33,31
650
19,92
81,89
30,65
0,60
18 Nuôi trồng thủy sản
128,69
65,55
725
63,14
177,50
87,09
0,96
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra
BẢNG 3: DIỆNTÍCH CÁC KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT THEOMÔ HÌNHTỐI ƯU
TT
Biến
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
1
X1
370,52
0,67
2
X2
85,05
0,15
3
X3
0,00
0,00
4
X4
0,00
0,00
5
X5
1.711,42
3,08
6
X6
0,00
0,00
7
X7
0,00
0,00
8
X8
0,00
0,00
9
X9
0,00
0,00
10
X10
0,00
0,00
11
X11
0,00
0,00
12
X12
0,00
0,00
13
X13
0,00
0,00
14
X14
1.454,65
2,62
15
X15
0,00
0,00
16
X16
1.228,54
2,21
17
X17
1.034,77
1,86
18
X18
125,50
0,23
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra