TCTC (2018) so 7 ky 1 (IN)-full - page 37

36
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦ
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP THÁNG 06/2018
Kỳ hạn
trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Giá trị
gọi thầu (đồng)
Giá trị
đăng ký (đồng)
Giá trị
trúng thầu (đồng)
Vùng lãi suất
đặt thầu (%/năm)
Vùng lãi suất
trúng thầu (%/năm)
5 năm
6
3.000.000.000.000 10.190.000.000.000 100.000.000.000
3,1 –4,3
3,1 – 3,1
7 năm
4
2.000.000.000.000 3.750.000.000.000
0
3,85 – 4,6
0 – 0
10 năm
6
10.800.000.000.000 22.750.000.000.000 8.600.000.000.000
4,28 – 5,4
4,3 – 4,37
15 năm
6
11.400.000.000.000 20.240.000.000.000 7.040.000.000.000
4,6 – 5,6
4,63 - 4,7
20 năm
4
2.000.000.000.000 3.600.000.000.000 1.200.000.000.000
5,16 – 5,95
5,16 - 5,2
30 năm
4
2.000.000.000.000 1.800.000.000.000
0
5,67 – 6,25
0 – 0
Tổng
30 31.200.000.000.000 62.330.000.000.000 16.940.000.000.000
Nguồn: HNX
Tháng 6/2018, Sở GDCK Hà Nội (HNX) đã tổ chức 30 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 16.940 tỷ
đồng trái phiếu, tăng 51,5% so với tháng 5/2018. Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm
trong khoảng 3,10%/năm, 10 năm trong khoảng 4,30 - 4,37%/năm, 15 năm trong khoảng 4,63 - 4,70%/năm, 20
năm trong khoảng 5,16 - 5,20%/năm.
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG THỨCẤP THÁNG 06/2018
STT
Kỳ hạn còn lại
Khối lượng giao dịch
Giá trị giao dịch
Vùng lợi suất
1
3 tháng
2.000.000
198.721.000.000
2.8994 - YTM – 2.9011
2
6 tháng
14.000.000
1.469.424.500.000
2.0995 - YTM – 2.0995
3
9 tháng
41.153.332
4.322.318.184.200
2.1493 - YTM – 2.5103
4
12 tháng
44.210.000
4.708.647.860.000
2.1997 - YTM – 4.25
5
2 năm
136.977.587
15.323.001.877.522
2.5003 - YTM – 3.3001
6
3 năm
164.381.522
18.307.212.893.634
2.8499 - YTM – 4.4794
7
3 - 5 năm
38.880.000
4.168.430.900.000
3.3501 - YTM – 5.3497
8
5 năm
61.606.214
6.953.714.906.052
3.0 - YTM – 4.7299
9
5 - 7 năm
24.450.000
2.800.957.790.000
3.143 - YTM – 5.0307
10
7 năm
57.810.000
5.826.925.590.000
3.6345 - YTM – 4.7164
11
7 - 10 năm
26.880.000
3.001.082.120.000
4.35 - YTM – 5.0408
12
10 năm
139.899.084
17.561.961.666.004
4.7 - YTM – 5.5404
13
10 - 15 năm
127.052.774
15.738.565.543.993
4.8 - YTM – 6.3
14
15 năm
5.000.000
533.046.500.000
4.7399 - YTM – 5.25
15
15 - 20 năm
21.420.000
2.695.543.100.000
5.3 - YTM – 6.1748
16
20 năm
8.000.000
774.938.000.000
5.35 - YTM – 5.8
17
25-30 năm
25.461.100
3.249.252.440.300
5.55 - YTM – 6.6009
18
30 năm
5.500.000
662.499.500.000
5.55 - YTM – 6.2823
Tổng
944.681.613
108.296.244.371.705
*YTM : Lãi suất đáo hạn
Nguồn: HNX
Trên thị trường trái phiếu chính phủ (TPCP) thứ cấp tháng 6/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu
Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường đạt hơn 944,6 triệu trái phiếu, tương đương với giá
trị giao dịch hơn 108,2 nghìn tỷ đồng, tăng 23,5% về giá trị so với tháng 5/2018. Tổng khối lượng giao dịch
TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại đạt hơn 644,5 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao
dịch hơn 66,2 nghìn tỷ đồng, giảm 36,8% về giá trị so với tháng 5/2018.
1...,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36 38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,...129
Powered by FlippingBook