44
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦNĂM2015
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
Kỳ hạn
Trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Khối lượng
gọi thầu (trái phiếu)
Khối lượng
đăng ký (đồng)
Khối lượng
trúng thầu (đồng)
Vùng lợi suất đặt
thầu (%/năm)
Vùng lợi suất trúng
thầu (%/năm)
3 năm 44
52.400.000.000.000 103.733.600.000.000 34.000.000.000.000 5,40 - 8,50
6,63 - 7,35
5 năm 98
172.450.000.000.000 283.272.030.300.000 100.890.311.700.000 6,90-7,80
5,40 - 7,45
10 năm 44
38.500.000.000.000 30.696.000.000.000 6.612.800.000.000
6,5 – 8,0
6,35 – 7,20
15 năm 72
58.200.000.000.000 63.383.102.400.000 31.087.502.400.000 7,20 - 8,50
7,25 – 8,10
Tổng
258
321.550.000.000.000 481.084.732.700.000 172.590.614.100.000
Nguồn: HNX
GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP
STT
Kỳ hạn còn lại
Khối lượng giao dịch (trái phiếu)
Giá trị giao dịch (đồng)
Vùng lợi suất (%)
1 1 tháng
16.510.866
1.892.528.733.380
3.1950 - YTM - 5.3930
2 2 tháng
15.900.049
1.708.120.593.874
3.6980 - YTM - 5.5009
3 3 tháng
23.051.645
2.544.620.726.000
3.9997 - YTM -5.5005
4 6 tháng
138.657.957
14.797.420.699.627
3.9988 - YTM -5.4984
5 9 tháng
184.015.198
19.268.570.293.158
4.4992 - YTM - 4.9715
6 12 tháng
942.547.776
101.124.323.506.376
4.7798 - YTM - 8.1805
7 2 năm
1.292.535.855
139.303.111.528.302
4.9400 - YTM - 6.9609
8 3 năm
636.665.378
69.226.236.938.176
5.4500 - YTM - 7.3307
9 3 - 5 năm
559.069.543
60.738.622.232.639
5.9000 - YTM - 7.0001
10 5 năm
791.803.506
81.865.348.414.460
6.4500 - YTM - 8.1741
11 5 - 7 năm
49.371.360
6.052.641.392.000
6.8000 - YTM - 8.1182
12 7 năm
49.230.000
5.865.537.890.000
6.8000 - YTM - 6.8001
13 7 - 10 năm
91.810.813
10.640.703.834.184
7.1000 - YTM - 7.1000
14 10 năm
140.637.113
14.804.177.827.703
6.3401 - YTM - 8.1506
15 10 - 15 năm
57.630.500
6.466.594.805.000
7.1500 - YTM - 7.5000
16 15 năm
134.583.018
13.738.323.270.746
6.9000 - YTM - 7.5900
Tổng
5.124.020.577
550.036.882.685.625
*YTM: Yield to Maturity (Lãi suất đáo hạn)
Nguồn: HNX
THỊ TRƯỜNGTIỀNTỆ
Trong năm 2015, tỷ giá VND/USD diễn biến với xu hướng chung là tăng, đặc biệt tăng mạnh trong quý
IV/2015 trước những biến động bất ổn trên thế giới thúc đẩy nhu cầu nắm giữ đồng USD tăng lên. Tỷ giá
bình quân liên ngân hàng giữa đồng VND và USD do NHNN công bố tính đến 31/12/2015 ở mức 21.890
VND/USD, tỷ giá trần là 22.547 VND/USD, tỷ giá sàn là 21.233 VND/USD. Tính chung cả năm 2015, chỉ số
giá USD tăng 3,16% so với năm 2014.
Trên thị trường ngoại hối quốc tế trong năm 2015, chỉ số USD - Index biến động với xu hướng chính là
tăng, đặc biệt tăng mạnh vào thời điểm cuối năm. Cụ thể, năm 2015, chỉ số này đạt mức cao nhất tại 100,2
(ngày 30/11) và thấp nhất tại 91,37 (ngày 05/1). Trong khi đó, giá trị đồng tiền chung châu Âu (EUR) giảm
11,09% so với USD trong năm 2015.