Tạp chí Tài chính kỳ 1 số tháng 10 - page 24

26
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng thu cân đối NSNN thực hiện tháng 9/2015 ước đạt 61,3 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu 9 tháng đạt 683
nghìn tỷ đồng, bằng 75% dự toán, tăng 7% so với cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Thu nội địa thực hiện tháng
9 ước đạt 42,8 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu 9 tháng đạt 504,3 nghìn tỷ đồng, bằng 79% dự toán, tăng 17,1% so
với cùng kỳ năm 2014; Thu từ dầu thô thực hiện tháng 9 ước đạt 4,2 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu 9 tháng đạt
51,78 nghìn tỷ đồng, bằng 55,7% dự toán, giảm 34,8% so với cùng kỳ năm 2014; Thu cân đối từ hoạt động
xuất nhập khẩu thực hiện tháng 9 ước đạt 14 nghìn tỷ đồng; lũy kế 9 tháng ước đạt 187,4 nghìn tỷ đồng,
bằng 72,1% dự toán, tăng 0,4% so với cùng kỳ năm 2014.
- Tổng chi NSNN tháng 9/2015 ước đạt 88,85 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi 9 tháng đạt 823,97 nghìn
tỷ đồng, bằng 71,8% dự toán, tăng 7,8% so cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Chi đầu tư phát triển thực hiện tháng
9 ước 14,57 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi 9 tháng đạt 127,28 nghìn tỷ đồng, bằng 65,3% dự toán, tăng
7,4% cùng kỳ năm 2014; Chi trả nợ và viện trợ thực hiện tháng 9 ước 10,2 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi
9 tháng đạt 114,79 nghìn tỷ đồng, bằng 76,5% dự toán, tăng 12,5% so cùng kỳ năm 2014; Chi phát triển các sự
nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính thực hiện tháng 9 ước 63,2 nghìn tỷ đồng;
luỹ kế thực hiện chi 9 tháng đạt 574,89 nghìn tỷ đồng, bằng 75% dự toán, tăng 5,6% so cùng kỳ năm 2014. Tính
đến hết ngày 30/9/2015, Kho bạc Nhà nước huy động được 127.473 tỷ đồng (bao gồm 1 tỷ USD trái phiếu ngoại
tệ, quy đổi 21.458 tỷ đồng), đạt 51% kế hoạch năm 2015, bằng 61% so với cùng kỳ năm 2014.
Nguồn: Bộ Tài chính
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX TỪ 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015
Tuần từ 1/9 – 4/9 Tuần từ 8/9 – 12/9 Tuần từ 15/9 – 19/9 Tuần từ 22/9 – 26/9 Ngày 28/9 – 30/9
VN-Index (điểm)
562,31 - 556,81
554,93 - 566,74
562,17 - 566,25
572,12 - 570,38
564,88 - 562,64
KLGD (cổ phiếu)
259.056.771
435.398.259
483.400.965
522.946.240
260.695.824
GTGD (tỷ VND)
4.266,37
7.546,14
8.491,11
8.879,92
4.244,75
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015
Tuần từ 1/9 – 4/9 Tuần từ 8/9 – 12/9 Tuần từ 15/9 – 19/9 Tuần từ 22/9 – 26/9 Ngày 28/9 – 30/9
HNX-Index (điểm)
77,04 - 76,32
75,99 - 77,53
76,8 - 77,75
78,07 – 78,67
78,15 - 77,97
KLGD (cổ phiếu)
123.243.023
163.808.928
171.764.479
182.679.744
100.144.330
GTGD (tỷ VND)
1.348,91
1.834,70
1.964,41
2.133,77
1.139,44
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM TỪ 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015
Tuần từ 1/9 – 4/9 Tuần từ 8/9 – 12/9 Tuần từ 15/9 – 19/9 Tuần từ 22/9 – 26/9 Ngày 28/9 – 30/9
UPCoM-Index (điểm)
53,67 - 53,81
53,38 - 54,01
52,11 - 51,70
51,12 - 51,91
51,87 - 51,64
KLGD (cổ phiếu)
5.623.578
6.705.061
10.867.763
20.420.802
7.321.287
GTGD (tỷ VND)
54,64
53,37
90,42
192,92
75,35
Nguồn: HNX
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
1...,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23 25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,...58
Powered by FlippingBook