Tạp chí Tài chính kỳ 1 số tháng 10 - page 25

TÀI CHÍNH -
Tháng 10/2015
27
BẢNG 4: GIAO DỊCH VN 30 TỪ 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015
Tuần từ 1/9 – 4/9 Tuần từ 8/9 – 12/9 Tuần từ 15/9 – 19/9 Tuần từ 22/9 – 26/9 Ngày 28/9 – 30/9
VN30-Index (điểm)
583,6 - 578,8
574,1 - 583,3
576 - 582,7
590,5 - 588,1
582,4 - 580,3
KLGD (cổ phiếu)
103.834.570
171.267.361
172.657.379
176.875.140
90.601.530
GTGD (tỷ VND)
2.255,70
3.956,30
4.046,20
4.127,60
1.941,40
Nguồn: HSX
Thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam trong tháng 9/2015 diễn biến theo chiều hướng khá tích cực.
Các chỉ số chứng khoán chính có xu hướng tăng mạnh vào giai đoạn đầu tháng. Tính thanh khoản tăng cả
về khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch.
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI
BẢNG 5: TTCK THẾ GIỚI TỪ 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015
Thị trường
Chỉ số
Ngày 1/9/2015 (điểm)
Ngày 30/9/2015 (điểm)
Tăng/Giảm
Mỹ
Dow Jones
16.058,35
16.284,70
+1,41%
S&P 500
1.913,85
1.920,03
+0,32%
Nasdaq
4.636,11
4.620,17
- 0,34%
Anh
FTSE 100
6.058,54
6.061,61
+0,05%
Pháp
CAC 40
4.541,16
4.455,29
- 1,89%
Đức
DAX
10.015,57
9.660,44
- 3,55%
Nhật Bản
Nikkei 225
18.165,69
17.388,15
- 4,28%
Trung Quốc
Shanghai Composite
3.166,62
3.052,78
- 3,60%
Hồng Kông
Hang Seng
21.185,43
20.846,30
- 1,60%
Hàn Quốc
Kospi Composite
1.914,23
1.962,81
+2,54%
Đài Loan
Taiwan Weighted
8.017,56
8.181,24
+2,04%
Singapore
Straits Times
2.882,77
2.790,89
- 3,19%
Nguồn: Bloomberg
TTCK thế giới trong tháng 9/2015 diễn biến trái chiều trên các châu lục. TTCK Mỹ tăng nhẹ. Trong khi
đó, tại châu Âu, xu hướng chung của các thị trường lớn giảm điểm. TTCK châu Á diễn biến trái chiều giữa
sự giảm mạnh của TTCK Nhật Bản, Trung Quốc và tăng điểm của TTCK Hàn Quốc và Đài Loan.
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦ
THÁNG 9/2015
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
Kỳ hạn
trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Giá trị gọi thầu (đồng)
Giá trị đăng
ký (đồng)
Giá trị trúng
thầu (đồng)
Vùng lãi suất đặt
thầu (%/năm)
Vùng lãi suất
trúng thầu (%/năm)
3 Năm 7
3.800.000.000.000 2.400.000.000.000
0
6,40-6,80
-
5 Năm 12
12.300.000.000.000 14.150.000.000.000 1.630.000.000.000
6,40-7,70
6,45-6,60
10 Năm 5
3.500.000.000.000
602.000.000.000 70.000.000.000
6,85-7,80
6,90-6,90
15 Năm 10
5.900.000.000.000 2.118.000.000.000 928.000.000.000
7,60-8,50
7,65-7,90
Tổng
34
25.500.000.000.000 19.270.000.000.000 2.628.000.000.000
Nguồn: HNX
1...,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24 26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,...58
Powered by FlippingBook