28
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP
STT
Kỳ hạn còn lại
Khối lượng giao dịch (Trái phiếu)
Giá trị giao dịch (đồng)
Vùng lợi suất (%)
1
3 Tháng
2.500.000
265.906.500.000
4.7184 - YTM - 4.7490
2
6 Tháng
8.544.444
912.789.053.808
4.4011 - YTM - 5.2009
3
9 Tháng
12.000.000
1.252.713.500.000
4.6493 - YTM - 4.9503
4
12 Tháng
89.100.000
9.679.633.200.000
4.8501 - YTM - 5.6299
5
2 Năm
75.222.728
7.900.733.402.480
5.0902 - YTM - 6.2002
6
3 Năm
86.925.378
9.588.462.692.176
5.6198 - YTM - 7.0501
7
3 - 5 Năm
19.600.000
2.019.762.850.000
5.9491 - YTM - 7.2999
8
5 Năm
21.690.000
2.495.677.640.000
6.1576 - YTM - 8.2058
9
5 - 7 Năm
4.300.000
530.288.900.000
6.2549 - YTM - 8.0978
10
7 Năm
13.200.000
1.553.679.600.000
7.0000 - YTM - 7.0000
11
7 - 10 Năm
9.695.813
1.101.756.944.184
5.4035 - YTM - 7.5000
12
10 - 15 Năm
17.950.000
1.984.777.450.000
7.7788 - YTM - 7.7789
13
15 Năm
1.200.000
120.852.800.000
7.7000 - YTM - 8.0500
Tổng
361.928.363
39.407.034.532.648
*YTM: Lãi suất đáo hạn
Nguồn: HNX
LÃI SUẤT BÌNH QUÂN LIÊN NGÂN HÀNG (TỪ NGÀY 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015)
Thời hạn
Lãi suất bình quân liên ngân hàng (%/năm)
Tuần từ 01-04/09 Tuần từ 07-11/9 Tuần từ 14-18/09 Tuần từ 21-25/09 Tuần từ 28-30/09
Qua đêm
4,11 – 3,95
3,92 – 3,79
3,69 – 3,65
3,37 – 3,23
2,69 – 1,70
1 tuần
4,17 – 4,07
4,18 – 3,93
3,44 – 4,38
4,47 – 3,72
3,20 – 3,04
2 tuần
4,34 – 4,43
4,48 – 4,19
4,26 – 4,43
4,58 – 3,84
3,61 – 3,52
1 tháng
4,31 – 4,44
4,35 – 4,14
4,38 – 4,84
4,57 – 4,18
4,09 – 4,52
3 tháng
4,10 – 4,75
4,59 – 4,66
4,36 – 4,88
4,81 – 4,88
4,64 – 5,47
6 tháng
4,88 – 4,80
4,80 – 4,70
5,00 – 4,90
5,41 – 4,87
5,00 – 5,05
9 tháng
-
-
-
-
-
Doanh số giao dịch (tỷ VND)
67.096
103.047
116.924
119.284
88.997
Nguồn: NHNN
Trong tháng 9/2015, tỷ giá VND/USD diễn biến tương đối ổn định, giai đoạn giữa tháng tỷ giá giảm
mạnh sau đó hồi phục trở lại và ổn định đến cuối tháng. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng giữa đồng VND
và USD do Ngân hàng Nhà nước công bố duy trì ở mức 21.890 VND/USD, tỷ giá trần là 22.547 VND/USD,
tỷ giá sàn là 21.233 VND/USD. Chỉ số giá USD tháng 9 tăng 2,71% so với tháng 8/2015.
DIỄN BIẾN TỶ GIÁ USD/VND (TỪ NGÀY 1/9/2015 ĐẾN NGÀY 30/9/2015)
Tuần từ 1/9 – 4/9 Tuần từ 7/9 – 11/9 Tuần từ 14/9 – 18/9 Tuần từ 21/9 – 25/9 Ngày 28/9 – 30/9
Giá mua vào
22.455-22.455
22.445 - 22.445
22.460 - 22.440
22.440 - 22.445
22.445-22.450
Giá bán ra
22.515-22.505
22.505 - 22.505
22.520 - 22.500
22.500 - 22.505
22.505-22.510
Nguồn: Vietcombank.com
Chỉ số USD - Index trong tháng 9/2015 diễn biến với xu hướng chung là giảm trong nửa đầu tháng, sau
đó tăng trở lại vào giai đoạn cuối tháng. Chỉ số USD-Index đạt mức cao nhất tại 96,41 (ngày 3/9) và thấp
nhất tại 94,54 (ngày 17/9). Trong tháng 9/2015, đồng EUR diễn biến tăng nhẹ so với USD. Diễn biến cặp
tỷ giá EUR/USD: 1 EUR đổi được 1,1312 USD (ngày 1/9), 1,1280 USD (ngày 10/9), 1,1450 USD (ngày 18/9),
1,1174 USD (ngày 30/9).
THỊ TRƯỜNGTIỀNTỆ