K1 T3 - page 25

TÀI CHÍNH -
Tháng 3/2017
27
THỊ TRƯỜNGTIỀNTỆ
LÃI SUẤT BÌNH QUÂN LIÊN NGÂN HÀNG TUẦN TỪ 3/1/2017 ĐẾN NGÀY 28/2/2017 (%/năm)
Tuần từ
03-25/01
02-03/02
06-10/02
13-17/02
20-24/02
27-28/02
Qua đêm
4,13 – 5,31
4,12 - 3,87
1,78 – 1,55
2,18 – 4,85 4,91 – 2,67
3,15 – 3,65
1 tuần
4,44 – 5,02
4,70 – 4,76
4,32 – 1,80
2,25 – 4,75 4,98 – 2,90
3,20 – 4,17
2 tuần
4,70 – 5,36
4,69 – 5,31
4,50 – 1,92
2,42 – 4,78 4,87 – 3,45
3,67 – 4,32
1 tháng
5,18 – 5,39
4,82 – 5,58
5,62 – 3,04
3,54 – 4,65 4,99 – 3,82
5,10 – 4,57
3 tháng
5,30 – 5,55
5,20 – 5,43
5,26 – 4,67
3,83 – 4,87 5,03 – 4,67
4,75 – 5,03
6 tháng
5,00 – 5,40
5,22 – 5,22
5,21 – 4,60
5,00 – 4,66 5,00 – 5,50
6,00 – 6,00
9 tháng
-
-
5,80 – 5,80
5.40
-
-
Doanh số giao dịch (tỷ VND)
79.912
26.411
90.555
98.401
100.453
23.158
Nguồn: NHNN
DIỄN BIẾN THAY ĐỔI TỶ GIÁ VND/USD (TỪ 3/1/2017 ĐẾN NGÀY 28/2/2017)
Tuần từ
3/1 – 24/1
2/2 – 3/2
6/2 – 10/2
13/2– 17/2
20/2 – 24/2
27-28/2
Giá mua vào
22.690 - 22.530 22.620-22.585 22.545 - 22.615 22.660 – 22.750 22.770 - 22.760 22.745 – 22.740
Giá bán ra
22.760 -22.600
22.690 -22.655 22.610 - 22.680 22.730 - 22.820 22.840 - 22.830 22.815 - 22.810
Nguồn: Vietcombank.com
CHỈ SỐ USD (TỪ3/1/2017 ĐẾN NGÀY 28/2/2017 )
Tuần từ
3/1 – 24/1
2/2 – 3/2
6/2 – 10/2
13/2 - 17/2
20/2 – 24/2
27-28/2
USD - index (điểm)
103,21 - 100,27 100,27 – 99,73 99,90 – 100,71 101,02 – 100,95 100,90 – 101,12 101,17 – 101,36
Nguồn:
Chỉ số USD - Index trong 2 tháng đầu năm 2017 có diễn biến chính là tăng điểm vào nửa đầu tháng và
giảm giá vào giai đoạn cuối tháng. Chỉ số USD đạt mức cao nhất tại 103,21 (ngày 3/1) và thấp nhất tại 99,90
(ngày 6/2). Tính đến tháng 2, chỉ số giá USD tăng 0,92% so với tháng 1, tăng 0,56% so với tháng 12/2016 và
tăng 2,12% so với cùng kỳ năm 2016.
THỊ TRƯỜNGHÀNGHÓA–DỊCHVỤ
KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU THÁNG 02 VÀ 02 THÁNG đầu năm 2017
Tổng kim ngạch xuất khẩu
Tổng kim ngạch nhập khẩu
Nhập siêu
Tháng 02/2017
13,00 tỷ USD
14,20 tỷ USD
Tăng/giảm so với tháng trước
- 9,4%
+ 7,7%
02 tháng đầu năm 2017
27,3 tỷ USD
27,4 tỷ USD
46 triệu USD
Tăng/giảm so với cùng kỳ năm 2016
+ 15,4%
+ 19,6%
Nguồn: Tổng cục Thống kê
GIÁ CẢMỘT SỐMẶT HÀNG CHủyếu
THÁNG2/2017
1. Lúa gạo
- Tại miền Bắc: Giá thóc, gạo tẻ thường tháng
2/2017 ổn định so với tháng 01/2017. Giá thóc tẻ
thường dao động phổ biến ở mức 6.500-7.500 đồng/
kg, giá một số loại thóc chất lượng cao hơn phổ biến
ở mức 8.000-9.500 đồng/kg, giá gạo tẻ thường dao
động phổ biến ở mức 8.500-14.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam: Giá thóc tại kho khu vực Đồng
bằng sông Cửu Long loại thường tháng 2 phổ biến
dao động 4.700 -5.400 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg.
Giá gạo thành phẩm 5% tấm không bao bì giao tại
mạn tàu hiện khoảng 6.700-6.800 đồng/kg, tăng 100-
1...,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24 26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,...94
Powered by FlippingBook