TCTC so 9 ky 2 IN - page 23

TÀI CHÍNH -
Tháng 9/2015
27
được lượng hàng tồn kho. Tuy nhiên, khi đưa ra
chính sách nới lỏng tín dụng cần xem xét lợi ích của
chính sách đó mang lại với chi phí phải bỏ ra cho
chính sách đó để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn.
Hai là,
khi mở rộng chính sách tín dụng thì DNphải
có chính sách thu nợ hợp lý bằng nhiều giải pháp khác
nhau: Có kế hoạch thu nợ hợp lý, áp dụng chính sách
chiết khấu, sử dụng dịch vụ bao thanh toán.
Ba là,
DN cần có chính sách tồn trữ tiền mặt hợp
lý để tối thiểu hóa chi phí tồn trữ tiền. DN có thể áp
dụng mô hình nghiên cứu của Baumol để xác định
thông qua các chỉ tiêu như tỷ lệ chi phí cơ hội của
khoản đầu tư, nhu cầu sử dụng tiền trong thanh
toán, chi phí chuyển đổi tài sản khác thành tiền mặt.
Bốn là,
việc sử dụng tỷ lệ tài chính cần xem xét hai
chỉ tiêu: (i) Cần xác định tỷ suất sinh lời trên vốn chủ
sở hữu ở cơ cấu vốn hiện tại (ROE); (ii) Xác định chi
phí sử dụng vốn của khoản vay mới (rd), từ đó phân
tích để ra quyết định: Nếu ROE > rd thì DN nên quyết
định tăng tỷ lệ tài chính, vì trường hợp này sẽ tác động
tích cực đến lợi nhuận; Còn nếu ROE < rd thì quyết
định giảm tỷ lệ tài chính, vì nếu tăng tỷ lệ tài chính sẽ
tác động tiêu cực đến lợi nhuận của DN.
Tài liệu tham khảo
1. DN niêm yết HSX - HNX (2009-2013), Báo cáo tài chính;
2. Akinolo, A. (2012), “The determinants of trade credit: Evidence from Nigeria
manufacturing firms”, Economics Journal of A2 Z1, vol 1;
3. Besley, Scott and R.L. Meyer (1987), “An Empirical Investigation of Factors
Affecting the Cash Conversion Cycle”, Annual Meeting of the Financial
Management Association, Las Vegas Nevada;
4. Deloof M. (2003), ‘Does Working Capital Management Affect Profitability
of Belgian Firms?’, ‘Journal of Business Finance & Accounting’, 30 (3) & (4),
p.585 Blackwell Publishing.
hàng hoặc phải trả khác không tốn chi phí sử dụng vốn,
hoặc có nhưng không đáng kể, hay nói cách khác đây là
khoản vốn mà DN chiếm dụng của các DN khác, do đó
sẽ làm cho chi phí kinh doanh giảm và như vậy sẽ làm
lợi nhuận tăng lên. Kết quả này phù hợp với nghiên cứu
trước đó của Wilson (2000) vàAkinolo (2012).
Đối với chu kỳ chuyển đổi tiền mặt, kết quả hồi
quy cho thấy, chu kỳ chuyển đổi tiền mặt tương
quan nghịch với lợi nhuận. Điều này phản ánh đúng
thực tế ở Việt Nam, khi chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
tăng (Chu kỳ chuyển đổi tiền = Số ngày các khoản
phải thu + Số ngày hàng tồn kho - Số ngày các khoản
phải trả). Nghĩa là số ngày hàng lưu kho tăng, số
ngày khoản phải thu tăng và số ngày khoản phải trả
giảm, như vậy vốn của DN bị DN khác chiếm dụng
tăng, chu kỳ luân chuyển vốn chậm, vốn bị ứ đọng
dài ngày dẫn đến chi phí kinh doanh sẽ tăng và như
vậy sẽ làm giảm lợi nhuận. Kết quả này phù hợp
với nghiên cứu trước đó của Wilner (2000), Wilson
(2000), Akinolo (2012) và Pike và Cheng (2001).
Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý
vốn lưu động trên thị trường chứng khoán
Để hoàn thiện công tác quản lý vốn lưu động của
các DN trên thị trường chứng khoán cần triển khai
thực hiện các giải pháp sau:
Một là,
DN cần áp dụng mô hình EOQ để xác
định lượng hàng tồn tối ưu thông qua các chỉ tiêu
như: Nhu cầu sử dụng hàng tồn kho trong kỳ, chi
phí cho mỗi lần mua hàng, chi phí tồn kho bình
quân cho 1 đơn vị hàng. Từ đó, DN sẽ tối thiểu hóa
chi phí tồn kho. Ngoài ra, khi hàng tồn kho tăng,
DN phải mở rộng chính sách tín dụng để khuyến
khích khách hàng mua hàng nhiều hơn, từ đó giảm
KẾT QUẢ HỒI QUY
Tên biến
Giải thích biến
Coef
Std.Err
T
P
95%[ conf.Interval]
GROSS PR(Y) Lợi nhuận gộp
-27,627
9,02153 -6,569
0,000
-104,771
91,384
FIXED FA Tỷ lệ tài sản tài chính
9,541
3,0696 4,140
0,000
0,00000 0,99609
FIN DEBT
Tỷ lệ nợ tài chính
-15,458
4,0915 -6,947
0,000
0,00000 0,72735
INV
Số ngày hàng tồn kho
-16,271
2,0763 -5,109
0,000
0,00
969,00
A/R
Số ngày khoản phải thu
-22,774
5,0520 -4,434
0,000
1,00
778,00
A/P
Số ngày khoản phải trả
14,293
2,0317 5,545
0,000
0,00
960,00
CCC
Kỳ chuyển đổi tiền mặt
-0,02932
0,0270 -4,006
0,000
-874,00 1154,00
Thông số
Giá trị
R2
43,6%
R2 điều chỉnh
42,1%
Thống kê F
31,043
Prob(F-stsatistic)
0,000
Số quan sát
644
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ hàm reg trên stata
1...,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22 24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,...60
Powered by FlippingBook