28
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng thu NSNN thực hiện tháng 3/2016 ước đạt 70,4 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thu thực hiện quý I/2016 đạt
230,5 nghìn tỷ đồng, bằng 22,7% dự toán, tăng 0,3% so với cùng kỳ năm 2015. Trong đó, thu nội địa thực
hiện tháng 3 ước đạt 54,7 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thu quý I đạt 193,8 nghìn tỷ đồng, bằng 24,7% dự toán, tăng
10% so với cùng kỳ năm 2015; Thu từ dầu thô thực hiện tháng 3 ước đạt 2,8 nghìn tỷ đồng, luỹ kế thu quý
I ước đạt 8,9 nghìn tỷ đồng, bằng 16,4% dự toán, bằng 45,9% so với cùng kỳ năm 2015; Thu ngân sách từ
hoạt động xuất, nhập khẩu thực hiện tháng 3 ước đạt 21 nghìn tỷ đồng, tăng 45,8% so với thực hiện tháng
trước, luỹ kế thu quý I đạt 54,6 nghìn tỷ đồng, bằng 20,2% dự toán, giảm 11,5% so với cùng kỳ năm 2015.
- Tổng chi NSNN thực hiện tháng 3/2016 ước đạt 92 nghìn tỷ đồng, luỹ kế chi quý I ước đạt 277,59 nghìn
tỷ đồng, bằng 21,8% dự toán, tăng 5,4% so với cùng kỳ năm 2015. Trong đó, chi đầu tư phát triển thực hiện
tháng 3 ước đạt 15,03 nghìn tỷ đồng, luỹ kế thực hiện chi quý I đạt 46,67 nghìn tỷ đồng, bằng 18,3% dự
toán, tăng 6,9% so cùng kỳ năm 2015; Chi trả nợ và viện trợ thực hiện tháng 3 ước đạt 10,3 nghìn tỷ đồng,
luỹ kế thực hiện chi quý I ước đạt 39,2 nghìn tỷ đồng, bằng 25,2% dự toán, tăng 5,3% so cùng kỳ năm 2015;
Chi phát triển các sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính thực hiện tháng 3
ước đạt 66,7 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi quý I ước đạt 191,8 nghìn tỷ đồng, bằng 23,1% dự toán,
tăng 5,1% so cùng kỳ năm 2015.
- Huy động vốn cho NSNN: Tính đến ngày 25/3/2016, đã thực hiện phát hành được gần 69 nghìn tỷ đồng
trái phiếu Chính phủ bù đắp bội chi NSNN và cho đầu tư phát triển, xấp xỉ 27% nhiệm vụ huy động vốn
trong nước năm 2016, đảm bảo nguồn đáp ứng kịp thời các nhiệm vụ chi ngân sách theo dự toán.
Nguồn: Bộ Tài chính
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁNVIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX THÁNG 3/2016
Tuần từ 1/3 – 4/3 Tuần từ 7/3 – 11/3 Tuần từ 14/3– 18/3 Tuần từ 21/3 – 25/3 Ngày 28/3 – 31/3
VN-Index (điểm)
561,56 - 573,65
576,2 - 577,26
577,98 -575,82
572,27 - 572,08
575,72 - 561,22
KLGD (cổ phiếu)
561.272.229
726.076.721
880.333.017
764.835.409
600.939.927
GTGD (tỷ VND)
8.757,65
12.114,22
16.647,96
11.971,06
9.747,95
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX THÁNG 3/2016
Tuần từ 1/3 – 4/3 Tuần từ 7/3 – 11/3 Tuần từ 14/3– 18/3 Tuần từ 21/3 – 25/3 Ngày 28/3 – 31/3
HNX-Index (điểm)
78,96 - 79,65
79,73 - 80,06
80,00 - 80,59
80,3 - 79,73
80,43 - 79,05
KLGD (cổ phiếu)
201.114.638
210.282.746
296.195.694
295.053.158
213.347.627
GTGD (tỷ VND)
2.165,75
2.250,52
3.067,54
2.916,19
2.367,01
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM THÁNG 3/2016
Tuần từ 1/3 – 4/3 Tuần từ 7/3 – 11/3 Tuần từ 14/3– 18/3 Tuần từ 21/3 – 25/3 Ngày 28/3 – 31/3
UPCoM-Index (điểm)
49,05 - 49,59
49,32 - 51,26
52,17 - 52,49
52,97 - 59,73
61,33 - 61,39
KLGD (cổ phiếu)
40.426.388
29.998.782
54.725.503
118.101.625
70.827.687
GTGD (tỷ VND)
518,2
720,75
848,67
2.075,37
895,5
Nguồn: HNX