Tạp chí Tài chính kỳ 1 số tháng 5-2016 - page 31

TÀI CHÍNH -
Tháng 5/2016
33
(i) Mức thuế suất TTĐB áp dụng đối với mặt hàng
ô tô du lịch dưới 24 chỗ ngồi qua nguyên tắc phân
biệt theo mức tiêu hao nhiên liệu với chỉ số dung
tích xi lanh (cm3), theo số chỗ ngồi gắn với mục đích
sử dụng xe và theo loại nhiêu liệu sử dụng có ảnh
hưởng đến môi trường. Theo đó, loại xe dưới 10 chỗ
ngồi áp dụng mức thuế suất 45% đối với loại xe có
dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống; áp thuế
kinh doanh thương mại mua trực tiếp của cơ sở sản
xuất, nhập khẩu ban ra theo quy định của Chính
phủ”. Căn cứ vào quy định này, Chính phủ sẽ ban
hành Nghị định hướng dẫn cụ thể về tỷ lệ % áp
dụng phù hợp với đặc điểm của từng loại mặt hàng.
Ba là,
sửa đổi quy định về biểu thuế, mức thuế
TTĐB đối với mặt hàng ô tô du lịch dưới 24 chỗ
ngồi như sau:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI Ô TÔ VÀ MOTOHOME TỪ NGÀY 01/7/2016
Hàng hóa, dịch vụ
Thuế suất (%)
Xe ô tô dưới 24 chỗ
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g
của Biểu thuế quy định tại Điều này
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống
(quy định mới)
+ Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
40
+ Từ ngày 01/01/2018
35
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3
(quy định mới)
+ Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
45
+ Từ ngày 01/ 01/2018
40
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3
50
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
(quy định mới)
+ Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
55
+ Từ ngày 01/01/2018
60
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3
90
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3
110
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3
130
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3
150
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g
của Biểu thuế quy định tại Điều này (quy định mới mức thuế chỉ bằng ½ hiện hành)
15
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g
của Biểu thuế quy định tại Điều này (quy địnhmới, giảm từ 15% hiện hành xuống 10% )
10
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g
của Biểu thuế quy định tại Điều này (quy định mới: Mức thuế mới là 20% và 25%)
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống
15
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
20
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3
25
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó
tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe
cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và
4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học (quy định mới)
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe
cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c
và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
g) Xe ô tô chạy bằng điện (quy định mới)
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
15
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ
10
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ
5
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng
10
h) Xe mô tô hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh (quy định mới)
Từ ngày 01/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
70
Từ ngày 01/ 01/2018
75
1...,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30 32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,...94
Powered by FlippingBook