So ky 2 thang 5 - page 43

TÀI CHÍNH -
Tháng 5/2017
41
ty nào có t lệ giá trị sổ sách trên giá tri thị trường,
lợi nhuận cộng dồn 12 tháng trước và biến động
thu nhập bất thường cao và biến động này là dương
để lựa chọn đầu tư. Tuy nhiên, các NĐT cần lưu ý
đến các khoản điều chỉnh lợi nhuận của các công ty
niêm yết. Theo lý thuyết thông tin bất cân xứng và
lý thuyết người đại diện thì các
nhà quản trị công ty là người
nắm rõ nhất thu nhập hiện tại
của công ty là bao nhiêu, và
họ có các kế hoạch khác trong
tương lai như: đầu tư mới hoặc
mở rộng kinh doanh, mua lại cổ
phiếu trong tương lai, hoặc để
đảm bảo công ty năm nào cũng
có lợi nhuận gia tăng trong
tình trạng nền kinh tế thế giới
và tại Việt Nam chưa phục hồi
thì khoản điều chỉnh lợi nhuận
này NĐT càng phải xem xét tới.
Bên cạnh đó, NĐT cần nắm
bắt xu hướng phát triển của
công ty trong giai đoạn mới,
tình hình kinh doanh của công
ty qua các năm trước, để có cái
nhìn đúng đắn xemmình quyết
định đầu tư đối với các cổ phiếu
này là đầu tư dài hạn hay lướt
Đối với các NĐT:
muốn gia tăng t suất sinh lời cổ
phiếu có thể theo dõi các thông tin trên BCTC xem
những công ty nào có các chỉ số này cao để lựa chọn
vào danh mục đầu tư của mình. Nghĩa là các NĐT
muốn gia tăng t suất sinh lời cổ phiếu, họ có thể
theo dõi các thông tin trên BCTC xem những công
BẢNG 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Variable
Obs
Mean
Std. Dev.
Min
Max
return
3510
0.0112
0.0324
-0.223
0.198
sue
3355
-0.3093
1.6222
-3.585
3.694
size
3918
26.839
1.4966
23.0265
32.6115
bm
3308
0.9612
0.8642
-3.1
16.89
dvol
3620
1.68E+09
2.69E+10
181.673
1.40E+12
audit_s
3353
0.39248
0.48837
0
1
da
3226
0.28210
2.27076
2.72E-06
56.5409
Nguồn: Nghiên cứu của tác giả
BẢNG 3: MA TRẬN TƯƠNG QUAN
return
sue
size
bm
dvol
audit-s
ret12
da
return
1
sue
-0,046
1
size
0,058
-0,044
1
bm
-0,033
0,144
0,149
1
dvol
0,016
0,023
0,069
0,046
1
audit_s
0,014
-0,009
0,404
0,067
0,066
1
ret12
0,023
-0,042
0,083
-0,029
-0,001
0,023
1
da
-0,016
-0,019
0,002
0,047
-0,002
0,014
0,036
1
Nguồn: Nghiên cứu của tác giả
BẢNG 4: KẾT QUẢ HỒI QUY
OLS
REM
FEM FE-robust
sue
0.1137 *** .15924 *** .16722*** .167253***
size
-0.1937 ** -.26982** -.26981** -.26981*
bm
0.0237* .028418*** .02883*** .02881***
dvol
0.00001 .00017
.00015
-.00017
ret12
-0.0837*
.12263*
.12874*
.12873*
da
-0.0696** -.174843** -.17436** -.17437**
audit_s
0.0548 .042741 .041854
.04184
_cons
0.1357 .087367*** .092353 .092361
obs
3241
3216
2683
2683
adjusted R2
0.2842
0.3148
0.278
0.3238
Prob (F test all u_i =0)
0.000
0.000
0.0001
0.0028
Hausman test
0.000
Wald test for heteroskedasticity
0.048
Woolridge test for autorcorrelation
0.4363
Trong đó:
*, **, **: biểu thị mức ý nghĩa 10%, 5%, 1%
Return = 0.0923 + 0.1672 SUE – 0.2698 SIZE + 0.2881 BM + 0.1287 Ret12 - 0.1743 DA
1...,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42 44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,...110
Powered by FlippingBook