37
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
Tổng thu NSNN thực hiện tháng 2/2015 ước đạt 59,3 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thu 2 tháng đầu năm 2015
ước đạt 151,87 nghìn tỷ đồng, bằng 16,7% dự toán, tăng 17,3% so với cùng kỳ năm 2014. Trong đó, thu nội
địa thực hiện tháng 2 ước đạt 42,7 nghìn tỷ đồng, xấp xỉ bằng 57,1% số thu tháng 1; luỹ kế thu 2 tháng đạt
117,5 nghìn tỷ đồng, bằng 18,4% dự toán, tăng 24,7% so với cùng kỳ năm 2014; Thu từ dầu thô thực hiện
tháng 2 ước đạt 4,5 nghìn tỷ đồng, luỹ kế thu 2 tháng ước đạt 11,6 nghìn tỷ đồng, bằng 12,5% dự toán, giảm
20,2% so với cùng kỳ năm 2014; Thu ngân sách từ hoạt động xuất, nhập khẩu thực hiện tháng 2 ước đạt 16
nghìn tỷ đồng, bằng 73% mức thực hiện tháng trước, luỹ kế thu 2 tháng đạt 37,9 nghìn tỷ đồng tỷ đồng,
bằng 14,6% dự toán, tăng 9,7% so với cùng kỳ năm 2014.
Tổng chi NSNN tháng 2/2015 ước đạt 77,6 nghìn tỷ đồng; luỹ kế chi 2 tháng đầu năm 2015 ước đạt 172,2
nghìn tỷ đồng, bằng 15% dự toán, tăng 11,3% so với cùng kỳ năm 2014. Trong đó, chi đầu tư phát triển đạt
14,4% dự toán, tăng 17,8% so với cùng kỳ; chi trả nợ và viện trợ đạt 17,4% dự toán, tăng 23,8% so với cùng
kỳ; chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý nhà nước đạt 15,4% dự toán, tăng
7,5% so với cùng kỳ năm 2014.
Tính đến ngày 26/2/2015, KBNN đã phát hành được 40,3 nghìn tỷ đồng trái phiếu chính phủ để bù đắp
cho bội chi NSNN và cho đầu tư phát triển, bằng 14,7% nhiệm vụ huy động vốn trong nước bù đắp cho bội
chi NSNN và cho đầu tư phát triển năm 2015.
Nguồn: Bộ Tài chính
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX TỪ 5/1/2015 ĐẾN NGÀY 27/2/2015
Tuần từ
Tháng 1 (5/1 – 30/1)
Tuần từ 2/2 – 6/2
Tuần từ 9/2 – 13/2
Tuần từ 24/2 – 27/2
VN-Index (điểm)
544,45 - 576,07
570,37 - 574,13
573,55 - 587,24
596,95 - 592,57
KLGD (cổ phiếu)
2.228.184.093
425.106.331
379.220.348
330.247.077
GTGD (tỷ VND)
38.104,67
6.937,77
6.513,10
5.717,07
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 5/1/2015 ĐẾN NGÀY 27/2/2015
Tuần từ
Tháng 1 (5/1 – 30/1)
Tuần từ 2/2 – 6/2
Tuần từ 9/2 – 13/2
Tuần từ 24/2 – 27/2
HNX-Index (điểm)
82,74 - 85,56
84,42 - 83,87
83,33 - 85,26
86,39 - 85,77
KLGD (cổ phiếu)
1.067.738.833
182.431.520
176.064.438
157.811.827
GTGD (tỷ VND)
13.532,09
2.258,8
2.267,6
1.989,57
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM TỪ 5/1/2015 ĐẾN NGÀY 27/2/2015
Tuần từ
Tháng 1 (5/1 – 30/1)
2/2 – 6/2
9/2 – 13/2
24/2 – 27/2
UPCoM-Index (điểm)
60 - 62,3
61,24 - 61,59
61,77 - 63,83
64,19 - 63,25
KLGD (cổ phiếu)
56.061.627
10.171.433
13.585.946
5.285.024
GTGD (tỷ VND)
884,77
143,02
250,47
62,69
Nguồn: HNX