40
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNGHÀNGHÓA - DỊCHVỤ
KIM NGẠCH XUẤT, NHẬP KHẨU THÁNG 2 VÀ 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Tổng kim ngạch xuất khẩu
Tổng kim ngạch nhập khẩu
Xuất siêu
Tháng 2/2015
9,6 tỷ USD
9,3 tỷ USD
300 triệu USD
Tăng/giảm so với cùng kỳ 2014
- 28,4%
- 32,4%
2 tháng đầu năm 2015
23 tỷ USD
23 tỷ USD
Tăng giảm so với cùng kỳ 2014
+ 8,6%
+ 16,3%
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 2/2015 giảm
0,05% so với tháng 1, giảm 0,25% so với tháng
12/2014 và tăng 0,34% so với cùng kỳ năm trước.
CPI bình quân 2 tháng đầu năm 2015 tăng 0,64% so
với bình quân cùng kỳ năm 2014.
Diễn biến giá cả một số mặt hàng chính như
sau:
1. Lúa gạo:
- Tại miền Bắc, giá thóc, gạo tẻ thường tháng
2/2015 tiếp tục ổn định so với tháng 01/2015, dao
động phổ biến ở mức 6.000-6.500 đồng/kg; Giá một
số loại thóc chất lượng cao hơn phổ biến ở mức
7.500-8.500 đồng/kg; Giá gạo tẻ thường dao động
phổ biến ở mức 8.000-13.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá lúa gạo nửa cuối tháng 2/2015
tăng so với đầu tháng. So với tháng 1/2015, giá lúa,
gạo thành phẩm xuất khẩu tháng 2/2015 giảm. Giá
lúa dao động ở mức 4.900-5.300 đồng/kg, giảm
khoảng 200 đồng/kg; gạo thành phẩm xuất khẩu
loại 5% tấm giá trong khoảng 7.200-7.500 đồng/kg,
giảm khoảng 350 đồng/kg; loại 25% tấm giá ở mức
6.700-6.900 đồng/kg, giảm khoảng 150-400 đồng/kg.
- Xuất khẩu gạo: Từ ngày 1/2/2015 – 25/02/2015
đạt 135.623 tấn; trị giá giao trên tàu (FOB) là 59,756
triệu USD.
2. Thực phẩm tươi sống:
- Tại miền Bắc: Tháng 2/2015, thịt lợn hơi giá
phổ biến khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg, tăng 1.000
đồng/kg; Thịt lợn mông sấn khoảng 90.000 – 100.000
đồng/kg; Thịt bò thăn khoảng 260.000 - 270.000
đồng/kg, tăng 10.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam: Giá bán thịt lợn hơi khoảng
46.000-50.000 đồng/kg; Thịt lợn mông sấn 90.000-
95.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg; Thịt bò thăn
khoảng 260.000-265.000 đồng/kg; Thịt gà ta làm sẵn
có kiểm dịch khoảng 120.000-130.000 đồng/kg.
3. Giá sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi:
Giá sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi tháng 2/2015
21,250
21,300
21,350
21,400
21,450
21,500
1/1 6/1 11/1 16/1 21/1 26/1 31/1 5/2 10/2 15/2 20/2 25/2
DIỄN BIẾN THAY ĐỔI TỶ GIÁ VND/USD
(TỪ NGÀY 3/1/2015 ĐẾN NGÀY 28/2/2015)
Nguồn: Vietcombank.com
CHỈ SỐ USD TỪ NGÀY 5/1/2015 ĐẾN NGÀY 28/2/2015
Nguồn:
Chỉ số USD - Index trong 2 tháng đầu năm 2015 diễn biến với xu hướng tăng mạnh, mức cao nhất là
95,26 (ngày 26/2), thấp nhất là 91,37 (ngày 05/1). Trong khi đó, đồng EUR có xu hướng giảm so với USD.
Diễn biến tỷ giá EUR/USD: 1 EUR đổi được 1,2099 USD (ngày 1/1); 1,1205 USD (ngày 27/2).