38
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI
BẢNG 6: TTCK THẾ GIỚI TỪ 3/11/2014 ĐẾN NGÀY 28/11/2014
Thị trường
Chỉ số
Ngày 3/11/2014 (điểm) Ngày 28/11/2014 (điểm)
Tăng/Giảm
Mỹ
Dow Jones
17.832,99
18.132,70
+1,68%
S&P 500
2.058,20
2.104,50
+2,25%
Nasdaq
4.726,81
4.963,53
+5,01%
Anh
FTSE 100
6.547,80
6.946,66
+6,09%
Pháp
CAC 40
4.252,29
4.951,48
+16,44%
Đức
DAX
9.764,73
11.327,19
+16,00%
Nhật Bản
Nikkei 225
17.408,71
18.797,94
+7,98%
Hồng Kông
Hang Seng
23.857,82
24.823,29
+4,05%
Trung Quốc
Shanghai Composite
3.350,52
3.298,36
-1,56%
Đài Loan
Taiwan Weighted
9.274,11
9.622,10
+3,75%
Hàn Quốc
Kospi Composite
1.926,44
1.993,08
+3,46%
Singapore
Straits Times
3.370,59
3.426,18
+1,65%
Nguồn: Bloomberg
TTCK thế giới trong 2 tháng đầu năm 2015 diễn biến theo chiều hướng thuận lợi. Các TTCK lớn trên cả
3 châu lục đều tăng điểm ấn tượng. Chỉ số chứng khoán Nasdaq của Mỹ tăng 5,01%; chỉ số chứng khoán
CAC 40 của Pháp tăng 16,44%; chỉ số DAX của Đức tăng 16%; chỉ số chứng khoán Nikkei 225 của Nhật Bản
tăng 7,98%.
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦ
THÁNG 02/2015
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
Kỳ hạn
trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Khối lượng gọi thầu
(trái phiếu)
Khối lượng đăng ký
(đồng)
Khối lượng trúng
thầu (đồng)
Vùng lãi suất đặt
thầu (%/năm)
Vùng lãi suất trúng
thầu (%/năm)
5 Năm
3
17.000.000.000.000 29.120.300.200.000 15.544.300.200.000 5,10 - 7,00
5,29 - 5,50
10 Năm
3
3.000.000.000.000 6.445.000.000.000 2.430.000.000.000
6,29 - 7,80
6,48 - 6,50
15 Năm
2
5.000.000.000.000 11.020.000.000.000 5.000.000.000.000
7,30 - 8,50
7,50 - 7,59
Nguồn: HNX
Thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam trong 2 tháng đầu năm 2015 diễn biến tích cực. Cùng với
sự tăng lên về mặt điểm số, tính thanh khoản của thị trường cũng được cải thiện với giá trị giao dịch bình
quân mỗi phiên lên đến hàng nghìn tỷ đồng.
BẢNG 4: GIAO DỊCH VN 30 TỪ 5/1/2015 ĐẾN NGÀY 27/2/2015
Tuần từ
Tháng 1 (5/1 – 30/1)
2/2 – 6/2
9/2 – 13/2
24/2 – 27/2
VN30-Index (điểm)
599,7 - 606,5
598,5 - 595,7
594,8 - 617,2
624,2 - 618,4
KLGD (cổ phiếu)
990.748.270
186.962.608
161.780.825
145.500.887
GTGD (tỷ VND)
19.682,30
3.512,2
3.333,1
2.815,1
Nguồn: HSX