28
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng thu NSNN thực hiện tháng 10/2015 ước đạt 95,6 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu 10 tháng đạt 777 nghìn
tỷ đồng, bằng 85,3% dự toán, tăng 6,3% so với cùng kỳ năm 2014. Trong đó, thu nội địa thực hiện tháng 10
đạt 75 nghìn tỷ đồng, tăng 33 nghìn tỷ đồng so với tháng trước, lũy kế thu 10 tháng đạt 578,2 nghìn tỷ đồng,
bằng 90,5% dự toán, tăng 16,2% so với cùng kỳ năm 2014; Thu từ dầu thô thực hiện tháng 10 ước đạt 4,2
nghìn tỷ đồng; lũy kế thu 10 tháng đạt 55,5 nghìn tỷ đồng, bằng 59,7% dự toán; Thu cân đối từ hoạt động
xuất, nhập khẩu thực hiện tháng 10 ước đạt 16 nghìn tỷ đồng, lũy kế thu 10 tháng năm 2015 ước đạt 209,3
nghìn tỷ đồng, bằng 80,5% dự toán.
- Tổng chi NSNN thực hiện tháng 10/2015 ước đạt 97,9 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi 10 tháng đạt
918,4 nghìn tỷ đồng, bằng 80,1% dự toán, tăng 7,4% so cùng kỳ năm 2014. Trong đó, chi đầu tư phát triển
thực hiện tháng 10/2015 ước đạt 13,1 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi 10 tháng đạt 137,9 nghìn tỷ đồng,
bằng 70,7% dự toán, tăng 8,1% cùng kỳ năm 2014; Chi trả nợ và viện trợ thực hiện tháng 10/2015 đạt 13,5
nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi 10 tháng đạt 127,3 nghìn tỷ đồng, bằng 84,9% dự toán, tăng 10,3% so
cùng kỳ năm 2014; Chi phát triển các sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
thực hiện tháng 10 ước đạt 70,2 nghìn tỷ đồng; luỹ kế thực hiện chi 10 tháng đạt 645,1 nghìn tỷ đồng, bằng
84,1% dự toán, tăng 5,4% so cùng kỳ năm 2014.
Tính đến ngày 25/10/2015, tổng khối lượng vốn huy động trong tháng 10/2015 là 30.451,8 tỷ đồng; lũy kế
huy động vốn cho NSNN và đầu tư phát triển theo kế hoạch được giao đến hết ngày 26/10/2015, KBNN đã
huy động được 157,9 nghìn tỷ đồng.
Nguồn: Bộ Tài chính
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX TỪ 1/10/2015 ĐẾN NGÀY 30/10/2015
Tuần từ 1/10 - 2/10 Tuần từ 5/10 - 9/10 Tuần từ 12/10 - 16/10 Tuần từ 19/10 - 23/10 Ngày 26/10 - 30/10
VN-Index (điểm)
563,54 - 562,31
570 - 588,02
592,10 - 593,02
594,61 - 601,74 598,61 - 607,37
KLGD (cổ phiếu)
164.382.457
780.673.374
628.521.542
534.507.435
518.407.734
GTGD (tỷ VND)
2.756,09
13.319,86
11.456,51
9.435,52
10.064,66
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 1/10/2015 ĐẾN NGÀY 30/10/2015
Tuần từ 1/10 - 2/10 Tuần từ 5/10 - 9/10 Tuần từ 12/10 - 16/10 Tuần từ 19/10 - 23/10 Ngày 26/10 - 30/10
HNX-Index (điểm)
78,02 - 78,25
78,82 - 80,75
80,89 - 81,18
81,35 - 81,55
81,47 - 82,23
KLGD (cổ phiếu)
57.098.611
259.236.164
217.805.104
202.675.314
208.663.945
GTGD (tỷ VND)
594,22
2.821,69
2.343,60
2.324,30
2.337,35
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM TỪ 1/10/2015 ĐẾN NGÀY 30/10/2015
Tuần từ 1/10 - 2/10 Tuần từ 5/10 - 9/10 Tuần từ 12/10 - 16/10 Tuần từ 19/10 - 23/10 Ngày 26/10 - 30/10
UPCoM-Index (điểm)
52,06 - 51,14
51,16 - 51,15
51,05 - 52,47
53,07 - 53,99
54 - 52,41
KLGD (cổ phiếu)
3.163.953
10.877.228
14.097.013
88.848.527
10.987.081
GTGD (tỷ VND)
24,39
70,18
118,92
4.089,60
92,20
Nguồn: HNX
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN