k1 t5 - page 50

52
Trang Số liệu kinh tế - tài chính
Tháng 4/2017, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam có diễn biến khá sôi động. Cụ thể, chỉ số
VN-Index có phiên giao dịch đạt điểm số cao nhất là 731,33 (ngày 11/4). Giá trị giao dịch bình quân mỗi
phiên đạt 3.900 tỷ đồng trong tháng 4, trong đó, nổi bật nhất là phiên giao dịch ngày 21/4/2017 tại Sở Giao
dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) với giá trị giao dịch đạt 6.504,65 tỷ đồng.
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI
BẢNG 5: TTCK THẾ GIỚI THÁNG 4/2017
Thị trường
Chỉ số
Ngày 1/4/2017 (điểm)
Ngày 28/4/2017 (điểm)
Tăng/ Giảm
Mỹ
Dow Jones
20.650,21
20.940,51
+ 1,41%
S&P500
2.358,84
2.384,20
+ 1,08%
Nasdaq
5.894,68
6.047,61
+ 2,59%
Anh
FTSE 100
7.282,70
7.203,90
- 1,08%
Pháp
CAC 40
5.085,91
5.267,33
+ 3,57%
Đức
DAX
12.257,20
12.438,01
+ 1,48%
Nhật Bản
Nikkei 225
18.983,23
19.251,87
+ 1,42%
H ng Kông
Hang Seng
24.261,48
24.615,13
+ 1,46%
Trung Quốc
Shanghai Composite
3.503,89
3.439,75
-1,83%
Đài Loan
Taiwan Weigheted
9.949,48
9.872,00
-0,78%
Hàn Quốc
Kospi Composite
2.167,51
2.205,44
+ 1,75%
Singapore
Straits Times
3.187,51
3.175,44
-0,38%
Nguồn: Bloomberg
TTCK thế giới tháng 4/2017 có diễn biến tăng, giảm trái chiều. Cụ thể, các chỉ số Dow Jones, S&P500 và
Nasdaq của Mỹ đạt mức tăng điểm lần lượt ở mức + 1,41%, + 1,08% và + 2,59%. Tại TTCK châu Âu, ngoai trừ
chỉ số FTSE 100 của Anh giảm điểm (-1,08%), các chỉ số CAC 40 của Pháp và DAX của Đức đều có mức tăng
điểm lần lượt là + 3,57% và +1,48%. Trong khi đó, tại TTCK châu Á, ngoại trừ các chỉ số Nikkei 225 (Nhật Bản),
Hang Seng (Hồng Kông), Kospi Composite (Hàn Quốc) lần lượt có mức tăng + 1,42%, + 1,46% và + 1,75%, các
chỉ số khác giảm điểm (Bảng 5).
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦ
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP THÁNG 04/2017
Kỳ hạn
trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Giá trị gọi thầu
(đ ng)
Giá trị đăng
ký (đ ng)
Giá trị trúng
thầu (đ ng)
Vùng lãi suất đặt
thầu (%/năm)
Vùng lãi suất trúng
thầu (%/năm)
5 năm 4
5.000.000.000.000 11.964.000.000.000 3.050.000.000.000
5,00-5,60
5,10-5,22
7 năm 3
3.000.000.000.000 5.123.000.000.000 1.970.000.000.000
5,40-5,90
5,43-5,48
10 năm 2
3.900.000.000.000 7.992.000.000.000 3.900.000.000.000
5.85-6,50
5,99-5,99
15 năm 2
3.250.000.000.000 6.802.000.000.000 3.250.000.000.000
6,70-7,30
6,74-6,79
20 năm 3
3.900.000.000.000 13.226.000.000.000 3.830.000.000.000
7,09-7,90
7,10-7,36
30 năm 4
9.100.000.000.000 28.780.918.000.000 9.083.200.000.000
7,50-8,40
7,63-7,85
Tổng
18
28.150.000.000.000 73.887.918.000.000 25.083.200.000.000
Nguồn: HNX
1...,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,...110
Powered by FlippingBook