k1 t5 - page 53

TÀI CHÍNH -
Tháng 5/2017
55
1. Lúa gạo
- Tại miền Bắc: Giá thóc tẻ thường ổn định và
phổ biến ở mức 6.700-7.500 đồng/kg, giá một số loại
thóc chất lượng cao hơn phổ biến ở mức 8.000-9.500
đồng/kg; giá gạo tẻ thường dao động phổ biến ở
mức 8.500-14.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam: Giá thóc gạo tháng 4/2017 tại
kho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long loại thường
phổ biến dao động 5.000-5.550 đồng/kg, giảm 500
đồng/kg. Giá gạo thành phẩm 5% tấm không bao bì
giao tại mạn tàu hiện khoảng 7.350-7.675 đồng/kg,
giảm 225-500 đồng/kg, gạo 25% tấm khoảng 7.100-
7.350 đồng/kg giảm 100-250 đồng/kg.
2. Thực phẩm tươi sống
- Tại miền Bắc: Tháng 04/2017, thịt lợn hơi giá
phổ biến khoảng 22.000 – 27.000 đồng/kg, giảm
6.000 -8.000 đồng/kg; thịt lợn mông sấn ổn định,
giá phổ biến khoảng 65.000 – 70.000 đồng/kg, giảm
GIÁ CẢ MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU THÁNG 4/2017
THỊ TRƯỜNG XĂNG, DẦU
THỊ TRƯỜNG XĂNG, DẦU TRONG NƯỚC
Căn cứ biến động giá xăng, dầu thành phẩm thế giới, trong tháng 4/2017, giá xăng dầu trong nước được
điều chỉnh 2 lần, cụ thể:
- Ngày 05/4/2017: Bộ Công Thương ban hành Công văn số 2833/BCT-TTTN yêu cầu các thương nhân
xăng dầu đầu mối điều chỉnh giảm giá bán đối với các mặt hàng xăng RON 92 (-80 đồng/lít), xăng E5 (-60
đồng/lít), dầu điêzen 0,05S (-370 đồng/lít); dầu hỏa (-190 đồng/lít); dầu ma dút 180CST 3,5S (-240 đồng/kg).
- Ngày 20/4/2017: Bộ Công Thương ban hành Công văn số 3372/BCT-TTTN yêu cầu các thương nhân
xăng dầu đầu mối điều chỉnh tăng giá bán đối với các mặt hàng xăng RON 92 (+350 đồng/lít), xăng E5 (+350
đồng/lít), dầu điêzen 0,05S (+350 đồng/lít); dầu hỏa (+350 đồng/lít); dầu ma dút 180CST 3,5S (+350 đồng/kg).
Tổng hợp giá bán lẻ, mức trích, mức sử dụng Quỹ BOG, thuế suất thuế nhập khẩu bình quân gia quyền
các chủng loại xăng, dầu trong giá cơ sở từ sau thời điểm 15 giờ 00 ngày 20/4/2017, cụ thể như sau:
Các chủng loại xăng dầu
Giá bán trong nước hiện
hành (đ ng/lít,kg)
Quỹ BOG (đ ng/lít,kg)
Thuế suất thuế nhập khẩu
bình quân trong giá cơ sở (%)
Trích
Sử dụng
Xăng RON 95
18.280
300
414
10,21
Xăng RON 92
17.580
300
414
10,21
Xăng E5
17.380
0
364
10,21
Dầu điêzen 0,05S
13.810
300
300
1,18
Dầu hỏa
12.330
300
297
0,07
Dầu madut 3,5S
10.960
300
304
2,66
Nguồn: Cục Quản lý Giá
THỊ TRƯỜNG XĂNG, DẦU THẾ GIỚI
6/4
12/4
20/4
28/4
Giá dầu thô ngọt, nhẹ New York (USD/thùng)
54,89
53,42
50,66
49,46
Giá dầu sưởi (USD/gallon)
1,56
1,58
1,52
1,52
Giá xăng (USD/gallon)
1,71
1,69
1,68
1,65
Giá khí tự nhiên (USD/triệu BTU)
2,90
2,94
2,87
2,85
Nguồn:
1...,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52 54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,...110
Powered by FlippingBook