K2 T2 - page 63

TÀI CHÍNH -
Tháng 2/2017
63
Đối với chỉ tiêu thuận càng lớn càng tốt thì công
thức chuyển đổi là:
y
ij
=
x
ij
x
j
min
x
j
max
x
j
min
;1
i
m
,1
j
n
Đối với chỉ tiêu nghịch càng nhỏ càng tốt thì
công thức chuyển đổi:
y
ij
=
x
j
max
x
ij
x
j
min
x
j
max
;1
i
m
,1
j
n
Trong đó:
y
ij
: các giá trị chuẩn theo thang đo từ 0 đến 1 của
ngân hàng i ở chỉ tiêu tài chính j
x
ij
: các trị số nhân tố theo đơn vị đo lường độ
lệch chuẩn của ngân hàng i ở chỉ tiêu tài chính j
m: số lượng ngân hàng được xếp hạng
n: số lượng các chỉ tiêu tài chính
Bài viết lựa chọn dựa trên tình hình thực tế về
số liệu để gom thành 5 nhân tố có mức độ hội tụ
và độ phân biệt tốt, cụ thể gồm 13 chỉ tiêu tài chính
được nhóm lại thành 5 nhân tố sau:
Nhóm 1 (F1): Năng lực sinh lời được đo lường
bằng 4 chỉ tiêu gồm: Tỷ suất sinh lời trên tài sản
bình quân (ROA) = Lợi nhuận ròng/Tài sản bình
quân (X1); Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
bình quân (ROE) = Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở
hữu bình quân (X2); Tỷ lệ ngoài lãi cận biên = thu
nhập ngoài lãi thuần/Tài sản sinh lời bình quân
(X3); Thu nhập trên cổ phiếu (EPS) = Lợi nhuận
ròng/số cổ phiếu (X4).
Nhóm 2 (F2): Năng lực tăng trưởng được đo
lường bằng 3 chỉ tiêu gồm: Tỷ lệ tăng trưởng tài
sản (X5); Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng (X6); Tỷ lệ tăng
trưởng huy động vốn (X7).
Nhóm 3 (F3): Năng lực quản lý rủi ro được đo
lường bằng 2 chỉ tiêu gồm: Vốn điều lệ/Tổng tài
sản sinh lời (X8); Nợ phải trả/Tổng tài sản (X9).
Nhóm 4 (F4): Năng lực quản lý thanh khoản được
đo lường bằng 2 chỉ tiêu gồm: Tính thanh khoản
tiền VND = Tài sản có tính thanh khoản/Nợ phải
trả (X10); Tỷ lệ dư nợ cho vay/ dư nợ tiền gửi (X11).
Nhóm 5 (F5): Năng lực quản lý chất lượng tín
Bảng 2: Sắp xếp thứ tự các NHTM năm 2015 theo 5 chỉ tiêu cấp 1 theo điểm thành phần
Ngân hàng Điểm F1 Hạng F1 Điểm F2 Hạng F2 Điểm F3 Hạng F3 Điểm F4 Hạng F4 Điểm F5 Hạng
F5
ABB
-0,8771
16
-0,7739
22
-0,3746
11
0,1845
2
0,2613
18
ACB
0,1658
7
-0,1722
16
-0,8998
22
-0,9588
20
0,6051
7
BID
1,0552
2
0,8925
2
-0,8417
21
-0,7101
16
0,4119
11
CTG
0,4416
6
0,2370
9
-0,4609
12
-1,0260
22
0,9640
2
EIB
-0,9413
17
-1,7969
23
-0,1172
6
-0,9964
21
0,3022
16
HDB
-0,0839
8
-0,0918
12
-0,1277
7
-0,1582
7
0,6580
6
KLB
-0,4166
13
-0,0069
11
1,0065
2
-0,8886
17
0,9359
3
LPB
-1,0235
18
0,1199
10
-0,4822
13
-0,4086
11
0,8642
4
MBB
0,9829
4
-0,1047
13
0,1868
3
0,0031
4
0,3914
12
MSB
-1,2405
21
-0,6144
20
0,1300
4
0,6036
1
-0,9547 23
NAB
-0,1819
10
-0,6759
21
0,1162
5
-0,0042
5
0,8287
5
NCB
-1,5154
23
0,7945
3
-0,6510
17
-0,0147
6
0,3165
14
OCB
-0,6097
14
0,7444
4
-0,1963
9
-0,4363
12
0,3476
13
SCB
-1,3440
22
0,6248
5
-1,1331
23
-0,9522
19
0,9799
1
SEABank
-1,0506
19
-0,1165
14
-0,6410
15
0,1480
3
0,5633
8
SGB
-0,8255
15
-0,1790
17
1,9601
1
-0,9171
18
0,4614
10
SHB
-0,3254
12
0,4459
7
-0,7067
18
-0,4587
13
0,5310
9
STB
-0,2382
11
1,9132
1
-0,5287
14
-1,3456
23
0,2781
17
TCB
0,9652
5
-0,1351
15
-0,8322
20
-0,5727
14
-0,2522 21
VCB
1,0374
3
-0,3190
19
-0,6430
16
-0,2188
9
0,3057
15
VIB
-0,0973
9
-0,2228
18
-0,3472
10
-0,5881
15
0,1817
19
VIETABANK
-1,1216
20
0,3514
8
-0,1556
8
-0,2582
10
0,1141
20
VPBank
2,2182
1
0,5565
6
-0,7572
19
-0,1596
8
-0,4568 22
Nguồn: Nghiên cứu của tác giả
1...,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62 64,65,66,67,68,69,70,71,72,73,...120
Powered by FlippingBook