K2 T2 - page 65

TÀI CHÍNH -
Tháng 2/2017
65
Phân tầng các ngân hàng theo điểm của từng nhân tố
Từ các trị số nhân tố đã chuyển đổi về các giá trị
chuẩn trong khoảng từ 0 đến 1, tiếp theo là phân
tầng các trị số này thành dữ liệu thành thang đo
thứ bậc theo quy ước sau:
• 0 -> 0,099: Thứ bậc 1
• 0,1-> 0,199: Thứ bậc 2
• 0,2 -> 0,299: Thứ bậc 3
• ….
• 0,9 ->1,0: Thứ bậc 10
Với dữ liệu thứ bậc này thì bậc càng lớn càng
tốt, bậc càng nhỏ càng xấu, do đó, để xếp hạng từ
tốt nhất đến xấu nhất cần tiến hành nghịch đảo
các dữ liệu thứ bậc thành dữ liệu xếp hạng theo
từng nhân tố. Sau đó dùng dữ liệu xếp hạng theo
từng nhân tố gia trọng với các trọng số (tầm quan
trọng của từng nhân tố thành phần thể hiện bằng
% phương sai trích được) để tính ra dữ liệu xếp
hạng chung của từng ngân hàng.
Kết luận
Trên cơ sở nghiên cứu xếp hạng của các NHTM,
Ngâ hàng Nhà nước cần thiết lập một hệ thống chỉ
số đánh giá khoa học theo phương pháp nghiên
cứu định lượng, sử dụng phương pháp nghiên cứu
phù hợp để có kết quả xếp hạng ngân hàng chính
xác, khách quan.
Nghiên cứu này được tài trợ bởi Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ NTTU trong đề tài mã số 2016.01.02.
Tài liệu tham khảo:
1. Chen Jia Li và Li Xue Jian (2011) “A Study on Assessment for Bank Performance
via PCA and AHP” Journal of Systems Science, vol.19 No.1 Feb, 2011;
2. Gupta, V., K. and Aggarwal, M. (2012), “Performance Analysis of Banks in
India - Pre and Post World Trade Organization (General Agreement on
Trade in Services)”. European Journal of Business and Management, Vol 4,
No.3, 2012;
3. Mabwe, K. and Robert, W. (2010), “A financial Ratio Analysis of
Commercial Bank Performance in South Africa”. African Review of
Economics and Finance, Vol.2, No.1, 2010;
4. Võ Hồng Đức và Nguyễn Đình Thiên (2013) “Cách tiếp cận mới về xếp hạng
tín nhiệm các NHTM Việt Nam”. Trung tâm nghiên cứu phát triển, Đại học
Mở TP. Hồ Chí Minh.
Duc_Thien_%20Xep%20Hang%20Tin%20Nhiem%20NHTM.pdf.
Bảng 4: Xếp hạng năm 2015 các NHTM dựa vào điểm xếp hạng trung bình có trọng số của 5 nhân tố cấp 1.
2015
F1
Năng lực sinh lời
(21,44%)
F2
Năng lực tăng trưởng
(20,37%)
F3
Năng lực quản
lý rủi ro
(16,44%)
F4
Năng lực quản lý
thanh khoản
(11,35%)
F5
Năng lực quản lý
chất lượng tín dụng
(9,29%)
Điểm
trung bình
Xếp hạng
chung
Ngân hàng
Điểm Hạng
Điểm Hạng
Điểm Hạng Điểm Hạng
Điểm Hạng
Điểm Hạng
ABB
0,0222 16 0,0236 22
0,0395 11 0,0690
2
0,0414
18
0,028
21
ACB
0,0556
7
0,0394 16
0,0132 22 0,0172
20
0,0533
7
0,029
19
BID
0,0778
2
0,0630 2
0,0132 21 0,0345
16
0,0473
11
0,040
4
CTG
0,0667
6
0,0472 9
0,0395 12 0,0172
22
0,0592
2
0,038
8
EIB
0,0222 17 0,0079 23
0,0526
6 0,0172
21
0,0414
16
0,021
23
HDB
0,0444
8
0,0394 12
0,0526
7 0,0603
7
0,0533
6
0,038
7
KLB
0,0333 13 0,0394 11
0,0921
2 0,0259
17
0,0592
3
0,039
6
LPB
0,0222 18 0,0472 10
0,0395 13 0,0431
11
0,0592
4
0,031
15
MBB
0,0778
4
0,0394 13
0,0658
3 0,0603
4
0,0414
12
0,046
2
MSB
0,0111 21 0,0315 20
0,0658
4 0,0862
1
0,0059
23
0,030
17
NAB
0,0444 10 0,0315 21
0,0658
5 0,0603
5
0,0592
5
0,039
5
NCB
0,0111 23 0,0551 3
0,0263 17 0,0603
6
0,0414
14
0,029
20
OCB
0,0333 14 0,0551 4
0,0526
9 0,0431
12
0,0414
13
0,036
10
SCB
0,0111 22 0,0551 5
0,0132 23 0,0259
19
0,0592
1
0,024
22
SEABank
0,0222 19 0,0394 14
0,0263 15 0,0690
3
0,0473
8
0,029
18
SGB
0,0222 15 0,0394 17
0,1316
1 0,0259
18
0,0473
10
0,041
3
SHB
0,0444 12 0,0551 7
0,0263 18 0,0431
13
0,0473
9
0,034
12
STB
0,0444 11 0,0787 1
0,0263 14 0,0086
23
0,0414
17
0,034
11
TCB
0,0778
5
0,0394 15
0,0132 20 0,0345
14
0,0237
21
0,033
13
VCB
0,0778
3
0,0315 19
0,0263 16 0,0517
9
0,0414
15
0,037
9
VIB
0,0444
9
0,0394 18
0,0395 10 0,0345
15
0,0355
19
0,031
16
VIETABANK
0,0222 20 0,0472 8
0,0526
8 0,0517
10
0,0355
20
0,032
14
VPBank
0,1111
1
0,0551 6
0,0263 19 0,0603
8
0,0178
22
0,048
1
Nguồn: Nghiên cứu của tác giả
1...,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64 66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,...120
Powered by FlippingBook