Tạp chí Tài chính Kì 1 số tháng 4-2015 - page 28

30
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng cân đối thu NSNN thực hiện tháng 3/2015 ước đạt 70,3 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu quý I/2015 ước
đạt 226 nghìn tỷ đồng, bằng 24,8% dự toán, tăng 10,3% so cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Thu nội địa thực
hiện tháng 3 ước đạt 52,3 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu quý I đạt 173,19 nghìn tỷ đồng, bằng 27,1% dự toán,
tăng 19,6% so cùng kỳ năm 2014; Thu từ dầu thô thực hiện tháng 3/2015 ước đạt 4,6 nghìn tỷ đồng, lũy kế
thu quý I ước đạt 16,63 nghìn tỷ đồng, bằng 17,9% dự toán, giảm 35,9% so cùng kỳ năm 2014; Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu thực hiện tháng 3 ước đạt 13 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu quý I đạt 35,4 nghìn tỷ đồng,
bằng 20,2% dự toán, tăng 5,8% so cùng kỳ năm 2014.
- Tổng chi NSNN thực hiện tháng 3/2015 ước đạt 87,7 nghìn tỷ đồng; lũy kế chi quý I ước đạt 263,3
nghìn tỷ đồng, bằng 23% dự toán, tăng 12,3% so cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Chi đầu tư phát triển thực
hiện tháng 3 ước 13,7 nghìn tỷ đồng; lũy kế chi quý I đạt 41 nghìn tỷ đồng, bằng 21% dự toán, tăng 14,5%
cùng kỳ năm 2014; Chi trả nợ và viện trợ thực hiện tháng 3 ước 11,16 nghìn tỷ đồng; lũy kế chi quý I đạt
37,2 nghìn tỷ đồng, bằng 24,8% dự toán, tăng 27,5% so cùng kỳ năm 2014; Chi phát triển các sự nghiệp kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính thực hiện tháng 3 ước 62,8 nghìn tỷ đồng; lũy kế quý
I đạt 185 nghìn tỷ đồng, bằng 24,1% dự toán, tăng 9,1% so cùng kỳ năm 2014.
- Trong tháng 3/2015, KBNN đã huy động từ trái phiếu Chính phủ được 15.618,2 tỷ đồng, bằng 68% so
với tháng 2/2015 và bằng 41,7% so với cùng kỳ năm 2014. Tính đến hết tháng 3/2015, đã huy động được
55.992,5 tỷ đồng, đạt 22,4% kế hoạch cả năm, bằng 62,7% so với cùng kỳ năm 2014.
Nguồn: Bộ Tài chính
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX TỪ 2/3/2015 ĐẾN NGÀY 31/3/2015
Tuần từ
2/3 – 6/3
9/3 – 13/3
16/3 – 20/3
23/3 – 27/3
30/3 – 31/3
VN-Index (điểm)
590,73 - 593,97
588,44 - 586,1
580,8 - 575,44
570,89 - 551,42
545,19 - 551,13
KLGD (cổ phiếu)
555.608.433
470.208.869
548.460.620
451.249.827
192.232.684
GTGD (tỷ VND)
9.749,06
8.217,56
9.801,32
8.242,01
3.501,67
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 2/3/2015 ĐẾN NGÀY 31/3/2015
Tuần từ
2/3 – 6/3
9/3 – 13/3
16/3 – 20/3
23/3 – 27/3
30/3 – 31/3
HNX-Index (điểm)
85,48 - 86,79
85,9 - 85,72
85,08 - 85,13
83,94 - 82,4
81,59 - 82,27
KLGD (cổ phiếu)
225.898.633
177.243.267
239.017.082
223.482.353
80.036.472
GTGD (tỷ VND)
2.896,79
2.481,95
3.139,41
2.774,86
967,36
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM TỪ 2/3/2015 ĐẾN NGÀY 31/3/2015
Tuần từ
2/3 – 6/3
9/3 – 13/3
16/3 – 20/3
23/3 – 27/3
30/3 – 31/3
Upcom-Index (điểm)
62,89 - 64,46
65,63 - 65,42
65,79 - 66,02
66,68 - 65,16
64,71 - 64,93
KLGD (cổ phiếu)
16.833.239
14.814.981
12.125.844
13.225.761
3.703.835
GTGD (tỷ VND)
272,50
310,35
249,00
236,94
62,90
Nguồn: HNX
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
1...,18,19,20,21,22,23,24,25,26,27 29,30,31,32,33,34,35,36,37,38,...86
Powered by FlippingBook