TÀI CHÍNH -
Tháng 4/2015
31
Thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam trong tháng 3 diễn biến theo chiều hướng khá tiêu cực. Cùng
với sự giảm điểm mạnh trong nửa sau của tháng, tính thanh khoản của thị trường cũng sụt giảm mạnh.
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI
BẢNG 5: TTCK THẾ GIỚI TỪ 3/11/2014 ĐẾN NGÀY 28/11/2014
Thị trường
Chỉ số
Ngày 2/3/2015 (điểm)
Ngày 31/3/2015 (điểm)
Tăng/Giảm
Mỹ
Dow Jones
18.288,63
17.776,12
- 2,80%
S&P 500
2.117,39
2.067,89
- 2,34%
Nasdaq
5.008,10
4.900,89
- 2,14%
Anh
FTSE 100
6.940,64
6.773,04
- 2,41%
Pháp
CAC 40
4.917,32
5.033,64
+2,37%
Đức
DAX
11.410,36
11.966,17
+4,87%
Nhật Bản
Nikkei 225
18.826,88
19.206,99
+2,02%
Hồng Kông
Hang Seng
24.887,44
24.900,89
+0,05%
Trung Quốc
Shanghai Composite
3.336,28
3.747,90
+12,34%
Đài Loan
Taiwan Weighted
9.601,36
9.586,44
- 0,16%
Hàn Quốc
Kospi Composite
1.996,81
2.041,03
+2,21%
Singapore
Straits Times
3.403,89
3.447,01
+1,27%
Nguồn: Bloomberg
TTCK thế giới trong tháng 3/2015 diễn biến trái chiều. Trong khi các chỉ số chứng khoán (Dow Jones,
S&P 500, Nasdaq) của TTCK Mỹ sụt giảm khá mạnh, lần lượt -2,80, -2,34 và -2,14 thì tại TTCK châu Âu và
châu Á trong tháng 3 đều đạt được mức tăng trưởng khá ấn tượng. Cụ thể, tại châu Âu, chỉ số DAX của
Đức dẫn đầu với mức tăng 4,87%; tại châu Á, chỉ số Shanghai Composite của Trung Quốc gây ấn tượng
mạnh với mức tăng 12,34%.
BẢNG 4: GIAO DỊCH VN 30 TỪ 2/3/2015 ĐẾN NGÀY 31/3/2015
Tuần từ
2/3 – 6/3
9/3 – 13/3
16/3 – 20/3
23/3 – 27/3
30/3 – 31/3
VN30-Index (điểm)
617,1 - 622,8
620,9 - 616,9
610,6 - 603,8
598,1 - 583
576,6 - 580
KLGD (cổ phiếu)
220.344.214
220.107.078
290.867.390
193.300.850
93.802.154
GTGD (tỷ VND)
4.427,4
4.271,3
5.973,6
4.075,1
2.112,2
Nguồn: HSX
THỊ TRƯỜNGTRÁI PHIẾU CHÍNHPHỦ
THÁNG 03/2015
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TRÊN THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
Kỳ hạn
trái phiếu
Số phiên
đấu thầu
Khối lượng gọi thầu
(trái phiếu)
Khối lượng đăng ký
(đồng)
Khối lượng trúng
thầu (đồng)
Vùng lãi suất đặt
thầu (%/năm)
Vùng lãi suất trúng
thầu (%/năm)
5 Năm
4
16.000.000.000.000 21.769.222.300.000 6.369.222.300.000
5,09 – 7,00
5,10 – 5,32
10 Năm
4
7.000.000.000.000 9.625.000.000.000 3.200.000.000.000
6,28– 7,80
6,35 – 6,39
15 Năm
4
7.500.000.000.000 12.748.000.000.000 6.049.000.000.000
7,10 – 8,50
7,25 – 7,35
Tổng
12
30.500.000.000.000 44.142.222.300.000 15.618.222.300.000
Nguồn: HNX