40
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THUHÚT ĐẦUTƯTRỰC TIẾPNƯỚC NGOÀI VÀOVIỆT NAM
THỊ TRƯỜNGVÀNG
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch & Đầu tư)
Nguồn: TCTC tổng hợp
THỊ TRƯỜNG XĂNG, DẦU THẾ GIỚI
2/4/2015
10/4/2015
17/4/2015
22/4/2015
28/4/2015
Giá dầu thô ngọt, nhẹ New York (USD/thùng)
50,09
50,79
56,71
55,26
56,99
Giá dầu sưởi (USD/gallon)
1,74
1,72
1,90
1,85
1,92
Giá xăng (USD/gallon)
1,83
1,75
1,76
1,89
2,00
Giá khí tự nhiên (USD/triệu BTU)
2,58
2,52
2,68
2,57
2,49
DIỄN BIẾN GIÁ VÀNG THẾ GIỚI (USD/OUNCE)
(TỪ NGÀY 1/4/2015 ĐẾN NGÀY 30/4/2015)
Nguồn: kitco.com
DIỄN BIẾN GIÁ VÀNG TRONG NƯỚC
(TỪ NGÀY 1/4/2015 ĐẾN NGÀY 30/4/2015, TRIỆU ĐỒNG/LƯỢNG)
Nguồn: sjc.com.vn
T
hị trường vàng trong nước: Tháng 4/2015 diễn biến
với xu hướng chung là tặng mạnh giai đoạn đầu
tháng, sau đó giảm mạnh. Giá vàng SJC tăng mạnh
nhất lên 35,28 – 35,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
ngày 6/4 và thấp nhất tại 34,95 – 35,07 triệu đồng/lượng
(mua vào - bán ra) ngày 25/4. Tính chung cả tháng, chỉ
số giá vàng giảm 1,04% so với tháng trước. Chênh lệch
giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới tại thời
điểm cuối tháng khoảng 4,2 triệu đồng/lượng.
T
hị trường vàng thế giới: Trong tháng 4/2015
diễn biến với xu hướng chung là tăng và đứng
ở mức trên 1.200 USD/ounce giai đoạn nửa đầu
tháng, tuy nhiên sau đó giá vàng lại giảm mạnh vào
giai đoạn nửa sau của tháng. Trong tháng, giá vàng
(giao ngay tại thị trường New York) lên cao nhất
tại mức 1.214,3 USD/ounce (ngày 28/4) và thấp nhất
là 1.180,4 USD/ounce (ngày 24/4). Tính chung cả
tháng, giá vàng thế giới đã tăng 0,14%.
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tháng 4 năm 2014
Tháng 4 năm 2015
So cùng kỳ
1
Vốn thực hiện
triệu USD
4.000
4.200
105,0%
2
Vốn đăng ký
triệu USD
4.855,25
3.722,46
76,7%
2.1.
Đăng ký cấp mới
triệu USD
3.228,20
2.676,30
82,9%
2.2.
Đăng ký tăng thêm
triệu USD
1.627,05
1.046,16
64,3%
3
Số dự án
3.1.
Cấp mới
dự án
390
448
114,9%
3.2.
Tăng vốn
lượt dự án
140
167
119,3%
4
Xuất khẩu
4.1.
Xuất khẩu (kể cả dầu thô)
triệu USD
31.155
35.077
112,6%
4.2.
Xuất khẩu (không kể dầu thô)
triệu USD
28.908
33.831
117,0%
5
Nhập khẩu
triệu USD
25.328
32.358
127,8%
Trang số liệu kinh tế - tài chính do Tạp chí Tài chính phối hợp với các cơ quan chức năng của Bộ Tài chính thực hiện