35
THU, CHI NGÂN SÁCHNHÀNƯỚC
- Tổng thu cân đối NSNN thực hiện tháng 4/2015 ước đạt 79,35 nghìn tỷ đồng, tăng khoảng 9 nghìn tỷ
đồng so với tháng trước và cao hơn so với yêu cầu tiến độ dự toán. Lũy kế thu 4 tháng đầu năm 2015 thu
NSNN đạt 314,1 nghìn tỷ đồng, bằng 34,5% dự toán, tăng 9,4% so với cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Thu
nội địa thực hiện tháng 4 ước đạt 61,55 nghìn tỷ, tăng khoảng 9,2 nghìn tỷ đồng, tương đương 17,7% so với
tháng trước; lũy kế 4 tháng ước đạt 238,7 nghìn tỷ đồng, bằng 37,4% dự toán, tăng 17% so cùng kỳ năm
2014; Thu từ dầu thô thực hiện tháng 4/2015 ước đạt 5 nghìn tỷ đồng, lũy kế thu 4 tháng ước đạt 23 nghìn
tỷ đồng, bằng 24,7% dự toán, giảm 32,6% so cùng kỳ năm 2014; Thu ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
thực hiện tháng 4 ước đạt 12,6 nghìn tỷ đồng, lũy kế 4 tháng ước đạt 51,5 nghìn tỷ đồng, bằng 29,4% dự
toán, tăng 7,3% so cùng kỳ năm 2014.
- Tổng chi NSNN thực hiện tháng 4/2015 ước đạt 94,75 nghìn tỷ đồng. Luỹ kế chi 4 tháng đầu năm 2015
ước đạt 362,7 nghìn tỷ đồng, bằng 31,6% dự toán, tăng 9,5% so cùng kỳ năm 2014. Trong đó: Chi đầu tư
phát triển thực hiện tháng 4 ước 14,4 nghìn tỷ đồng; luỹ kế chi 4 tháng đạt 56,27 nghìn tỷ đồng, bằng 28,9%
dự toán, tăng 2,4% cùng kỳ năm 2014; Chi trả nợ và viện trợ thực hiện tháng 4 ước 14,17 nghìn tỷ đồng; luỹ
kế chi 4 tháng đạt 52,7 nghìn tỷ đồng, bằng 35,1% dự toán, tăng 30,7% so cùng kỳ năm 2014; Chi phát triển
các sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính thực hiện tháng 4 ước 63,1 nghìn
tỷ đồng; luỹ kế chi 4 tháng đạt 250,7 nghìn tỷ đồng, bằng 32,7% dự toán, tăng 6,2% so cùng kỳ năm 2014.
- Trong tháng 4/2015, KBNN đã huy động đạt 8.523,4 tỷ đồng, bằng 54,6% so với tháng 3/2015 và bằng
63,2% so với cùng kỳ năm 2014. Lũy kế huy động vốn đến hết tháng 4/2015 là 64.515,9 tỷ đồng, đạt 25,5%
kế hoạch cả năm.
Nguồn: Bộ Tài chính
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNH
BẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX TỪ 1/4/2015 ĐẾN NGÀY 27/4/2015
Tuần từ
1/4 - 3/4
6/4 – 10/4
13/4 – 17/4
20/4 – 25/4
27/4
VN-Index (điểm)
538,91 - 547,85 542,97 - 554,03
559,54 - 568,32
565,04 - 565,77
562,40
KLGD (cổ phiếu)
288.377.526
447.296.183
428.046.605
425.864.525
61.881.540
GTGD (tỷ VND)
4.297,62
8.441,63
7.917,22
7.307,63
1.117,26
Nguồn: HSX
BẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX TỪ 1/4/2015 ĐẾN NGÀY 27/4/2015
Tuần từ
1/4 - 3/4
6/4 – 10/4
13/4 – 17/4
20/4 – 25/4
27/4
HNX-Index (điểm)
80,47 - 81,93
81,66 - 82,98
82,66 - 83,61
83,29 - 82,58
82,75
KLGD (cổ phiếu)
105.813.693
189.908.761
232.735.424
217.287.902
40.566.648
GTGD (tỷ VND)
1.277,87
2.331,19
3.046,99
2.698,28
457,35
Nguồn: HNX
BẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM TỪ 1/4/2015 ĐẾN NGÀY 27/4/2015
Tuần từ
1/4 - 3/4
6/4 – 10/4
13/4 – 17/4
20/4 – 25/4
27/4
Upcom-Index (điểm)
63,65 - 63,45
62,96 - 63,97
63,55 - 63,65
64,15 - 63,09
63,41
KLGD (cổ phiếu)
7.807.891
9.518.823
12.320.361
8.918.978
20.937.952
GTGD (tỷ VND)
114,07
132,42
199,34
128,37
199,35
Nguồn: HNX