TCTC so 6 ky 1 - page 49

TÀI CHÍNH -
Tháng 6/2015
51
BẢNG 2: BẢNG KỲ VỌNG DẤU HỒI QUY
Biến
Dấu kỳ vọng
Biến
Dấu kỳ vọng
TAXA
+ LEVE
-
LOSS
-
SHARE
+
SIZE
+ MATCH
-
TOBS
+ FINA
-
ROA
+
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Dựa trên nghiên cứu của Chow (2012), Bảng kỳ
vọng dấu như sau (Bảng 2).
Theo bảng 3, M&A chủ yếu diễn ra tại các doanh
nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất, tài chính – ngân
hàng và bất động sản. Trong lĩnh vực sản xuất,
xu hướng này diễn ra do nhu cầu mở rộng sản
xuất và gia tăng thị phần, trong khi đó tại lĩnh vực
tài chính – ngân hàng và bất động sản, xu hướng
M&A hình thành do tình trạng đóng băng kéo dài
nhiều năm và hoạt động kém hiệu quả, nhu cầu tái
cơ cấu doanh nghiệp , nâng cao năng lực để tồn tại
và mở rộng thị phần.
Thống kê bảng 4 cho thấy, hầu như các công ty
mục tiêu đều sử dụng lá chắn thuế (tỷ lệ 85.4%),
trong khi lại không có lỗ kết chuyển (87.8%).
Ma trận tương quan cho thấy mức tương quan
giữa các biến thấp, vì thế không có hiện tượng đa
cộng tuyến giữa các biến.
Ước lượng mô hình hồi quy
Sử dụng phương pháp OLS, tác giả lần lượt ước
lượng mô hình hồi quy cho phương trình (3) và
(4).
Mô hình (3): Tác động của lá chắn thuế đến chi
phí thâu tóm.
Sau khi loại bỏ các biến giải thích không có ý
nghĩa, kết quả hồi quy mô hình (3) được trình bày
trong Bảng 6:
Kết quả ước lượng cho thấy, với mức ý nghĩa
5%, biến TAXA và TOBS tác động âm và có ý nghĩa
đến PREM. Tuy nhiên các hệ số ước lượng của biến
TAXA và TOBS trong mô hình 3 mang dấu ngược
với kỳ vọng. Ngoài ra, mô hình ước lượng cũng
vượt qua kiểm định White cho phương sai nhiễu
thay đổi (p-value = 0.9727) và kiểm định Breush &
Godfrey cho tự tương quan (p-value = 0.5402).
Mô hình (4): Tác động của lỗ luỹ kế kết chuyển
đến chi phí thâu tóm.
Sau khi loại bỏ các biến giải thích không có ý
nghĩa, kết quả hồi quy mô hình (4) được trình bày
trong Bảng 7.
BẢNG 5: MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1)PREM 1
(2) TAXA -0.42
1
(3) LOSS 0.37
-0.91
1
(4) SIZE -0.38
0.30
-0.27
1
(5) TOBS -0.37
0.21
-0.19
0.38
1
(6) ROA -0.53
0.24
-0.52
0.14
0.51
1
(7) LEVE 0.10
0.08
-0.10
0.23
-0.28
-0.31
1
(8) SHARE 0.31
-0.15
0.06
-0.31
0.08
-0.23
0.18
1
(9) MATCH 0.20
-0.27
0.24
-0.17
0.08
-0.08
-0.03
0.37
1
(10) FINA 0.12
0.15
-0.14
0.41
-0.14
-0.20
0.40
-0.03
0.24
1
Nguồn: Tác giả tính toán
BẢNG 3: THỐNG KÊ MẪU THEO LĨNH VỰC
Tần số
%
Sản xuất
17
41.5%
Khai khoáng
3
7.3%
Tài chính – Ngân hàng
6
14.6%
Vận tải kho bãi
1
2.4%
Bất động sản
7
17.1%
Nông – lâm – ngư nghiệp
2
4.9%
Thương mại
1
2.4%
Dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng
1
2.4%
Tiện ích công cộng
3
7.3%
Tổng
41
100.0%
Nguồn: Tác giả tính toán
BẢNG 4: THỐNG KÊ LÁ CHẮN THUẾ VÀ LỖ KẾT CHUYỂN
Biến Giá trị
Ý nghĩa
Tần số %
TAXA 0 Không có lá chắn thuế
6
14.6
1 Có lá chắn thuế
35 85.4
LOSS
0 Không có lỗ kết chuyển
36 87.8
1 Có lỗ kết chuyển
5
12.2
Nguồn: Tác giả tính toán
1...,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,...70
Powered by FlippingBook