TCTC (2018) ky 2 thang 2 (e-paper) - page 151

152
KINH TẾ - TÀI CHÍNH ĐỊA PHƯƠNG
trước và tác giả cũng đã trả lời được câu hỏi: Mức độ
ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự hài lòng của DN về
chất lượng dịch vụ NTĐT tại Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long.
Từ kết quả nghiên cứu, Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long
cần chú ý đến “tính hiệu quả” của dịch vụ mang lại
cho DN là yếu tố hàng đầu; “Sự sẵn sàng” của hệ
thống cũng rất quan trọng; tiếp theo “Sự đáp ứng” và
“Tính tiện ích” của dịch vụ; “Tính bảo mật” của dịch
vụ và “Sự tin tưởng” của DN cũng cần chú ý thêm
để nâng cao sự hài lòng của DN khi sử dụng dịch vụ
NTĐT tại Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long và làm thế nào để
nâng cao hơn nữa sự hài lòng của DN sẽ bổ trợ cho
công tác hỗ trợ, tuyên truyền và quản lý thuế của Cục
Thuế tỉnh Vĩnh Long.
Nâng cao chất lượng dịch vụ
nộp thuế điện tử tại Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long
Một là,
cần đẩy mạnh công tác tuyên truyền tập
trung vào loại hình DN là DN tư nhân, công ty TNHH
nhất là DN mới thành lập thông qua các cuộc hội nghị,
báo chí, đài phát thanh truyền hình, các kênh truyền
thông sẵn c của ngân hàng, cơ quan thuế.
Hai là,
phối hợp với các nhà cung cấp chứng
thư số, các ngân hàng thương mại. Xác định đây
là cánh tay nối dài của cơ quan thuế để giới thiệu
những chức năng mới được nâng cấp, những tiện
ích mang lại cũng như chia sẻ những kinh nghiệm
khắc phục lỗi, các vướng mắc trong quá trình DN
nộp thuế.
Ba là,
đảm bảo bảo mật thông tin dữ liệu của NNT
trong quá trình cung cấp dịch vụ NTĐT, phương
thức truyền/nhận, đối chiếu thông tin dữ liệu điện tử;
chuẩn thông điệp trao đổi dữ liệu phải được ký số và
mã h a; các danh mục dùng chung; các tiêu chí về bảo
mật và kỹ thuật tin học liên quan.
Bốn là,
cần c
cẩm nang hỗ trợ,
các video hướng
dẫn, các hướng
dẫn khắc phục lỗi
đăng trên website
để DN xem tự khắc
phục. Tích hợp hệ
thống khai thuế,
nộp thuế và hoàn
thuế trên cùng một
địa chỉ website
nhằm tạo thuận lợi
hơn cho DN.
Năm là,
cơ quan
thuế đã c bộ phận
hỗ trợ thường
xuyên cho NNT
nhưng chưa tập trung và chưa công khai thông tin
hỗ trợ. Vì vậy, Cục Thuế cần xây dựng và triển khai
hệ thống hỗ trợ NNT tập trung, trực tuyến như triển
khai dịch vụ hỗ trợ trực tuyến tập trung thông qua
việc thiết lập một hệ thống cơ sở dữ liệu đầy đủ để
giải đáp các yêu cầu hỗ trợ một cách tự động đối với
những yêu cầu đã được định dạng hoặc chuyển đến
cán bộ thuế để giải đáp trực tuyến thông qua các
phương tiện như email, tin nhắn tự động.
Sáu là,
cần nâng cấp giao diện website thân thiện
hơn, các chức năng dễ sử dụng, dễ nhớ hơn, nhất
là chức năng hỗ trợ tự động hiển thị số nộp NSNN,
mục, tiểu mục trên giấy nộp tiền. Tạo thêm chức
năng liên kết đến website hoàn thuế, h a đơn điện
tử. Xây dựng và cung cấp cơ sở dữ liệu để DN c
thể tự truy cập và tra cứu được tình trạng nghĩa vụ
thuế của mình để đối chiếu và phản hồi với cơ quan
thuế những thiếu s t.
Tài liệu tham khảo:
1. Đậu Anh Tuấn và cộng sự (2017), “Đánh giá cải cách thủ tục hành chính thuế:
Mức độ hài lòng của DN năm 2016”, VCCI, Tổng cục Thuế và Word Bank Group,
tháng 3/2017, Hà Nội;
2.PhạmQuangToàn(2012),KếhoạchtriểnkhaiứngdụngCNTTgiaiđoạn2012–2015,
TàiliệutriểnkhainộibộngànhThuế,CụcCôngnghệthôngtin(TổngcụcThuế);
3. Lê Văn Sơn (2017), “Báo cáo sơ kết công tác thuế 6 tháng đầu năm 2017,
nhiệm vụ và biện pháp công tác thuế 6 tháng cuối năm”, Cục Thuế tỉnh
Vĩnh Long, tháng 7/2017;
4. NguyễnLiênSơn(2016),Nghiêncứucácyếutốảnhhưởngđếnchấtlượngdịchvụ
NTĐT của DN tại địa bàn quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc
sỹ, Trường Đại học Công nghệ, TP. Hồ Chí Minh;
5. Abhichandani, T., Horan, T.A., and Rayalu, R. (2005) “EGOVSAT: Toward a Robust
Measure of E-Government Service Satisfaction in Transportation,” International
Conference on Electronic Government, Ottawa, Canada.
Bảng 3: Kết quả hồi quy bội
Mô hình
Hệ số hồi quy
chưa chuẩn hóa
Hệ số hồi quy
đã chuẩn hóa t
Mức ý
nghĩa Sig.
Thống kê đa cộng tuyến
B Sai số chuẩn
Beta
Độ chấp nhận Hệ số VIP
1 Hằng số
- 1,005
0,277
- 3,622 0,000
TI
0,214
0,071
0,176
3,006 0,003
0,587
1,702
BM
0,172
0,057
0,167
3,017 0,003
0,660
1,515
HQ
0,289
0,065
0,242
4,426 0,000
0,670
1,492
DU
0,207
0,067
0,176
3,083 0,002
0,614
1,628
SS
0,223
0,061
0,197
3,679 0,000
0,701
1,426
TT
0,160
0,052
0,147
3,082 0,002
0,887
1,127
R2 hiệu chỉnh
0,592
Hệ số Sig. F
0,000
Giá trị kiểm định Durbin- Watson
1,690
Nguồn: Xử lý dữ liệu khảo sát
1...,141,142,143,144,145,146,147,148,149,150 152,153,154,155,156,157,158,159,160,161,...175
Powered by FlippingBook